translate the following sentences into english
1 tôi nghĩ rằng dịch vụ y tế nên được miễn phí
2 Việc môi trường đang bị ảnh hưởng nặng nề làm cho tất cả chính phủ trên thế giới rất lo lắng
3 Nhiều người bị thuyết phục rằng quảng cáo là có hại
4 Thật khó để tin rằng quy định mới đó không có chút tác dụng nào đến tội phạm vị thành niên .
5 Sự thật là chúng tôi không biết chính xác khi nào băng tan hết.
6 Chúng tôi tin rằng tất cả mọi người đều phải tham gia vào bảo vệ môi trường.