Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 7
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


 

Câu 1: Để thay đổi chủ đề (Themes), ta chọn:

 

A.    Insert à Themes

B.    Layout à Themes

C.    View à Themes

D.    Design à Theme

 

 

Câu 2: Chức năng nào dùng để thay đổi vị trí của hình so với trang?

 

A.    Wrap text

B.    Position

C.    Picture

D.    Page

 

 

Câu 3: Chức năng nào giúp người dùng chuyển đổi văn bản thành bảng?

 

A.    Draw table

B.    Covert text to table

C.    Excel spreadsheet

D.    Quick table

 

 

Câu 4: Chức năng Check spelling as you type dùng để:

 

A.    Kiểm tra lỗi chính tả

B.    Kiểm tra ngữ pháp

C.    Tìm từ đồng nghĩa   

D.    Kiểm tra lỗi nhập văn bản

 

 

Câu 5: Để tạo một phụ đề (Captions) cho hình ảnh, ta nhấp chuột phải vào hình ảnh cần thêm phụ đề và chọn:

 

A.    Caption

B.    Edit Caption

C.    Insert Caption

D.    Change Caption

 

 

Câu 6: Để thiết lập các thuộc tính chuẩn bị in tài liệu tại mục Page người dùng nhập các giá trị: (1 – 4, 7, 9, 11 – 13 ). Người dùng cần in những trang nào?

 

A.  1, 4, 7, 9, 11, 13

B.   1, 7, 9, 11

C.   1, 2, 3, 4, 7,  9, 11, 12, 13

D.  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13

 

 

Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc Quick Parts?

 

A.    AutoText

B.    Document Properties

C.    Fields

D.    Citation

 

 

Câu 8:  Để trộn nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn tất cả ô cần trộn, sau đó chọn:

 

A.    Merge Cells

B.    Split Cells

C.    Cell Margins

D.    Ctrl + H

 

 

Câu 9: Lệnh Convert to Text giúp người dùng:

 

A.    Chuyển đổi bảng thành văn bản

B.    Chuyển đổi văn bản thành bảng

C.    Canh lề văn bản

D.    Sắp xếp dữ liệu văn bản

 

Câu 10: Công cụ định dạng nào sau đây là một chuỗi các lệnh và hướng dẫn mà ta có thể nhóm lại với nhau dưới dạng một lệnh duy nhất để hoàn thành một tác vụ tự động?

 

A.    Macro

B.    Building Block

C.    Categories

D.    Auto

 

 

Câu 11:  Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu?

A.    Match case

B.    Use Wildcards

C.    Special

D.    Match prefix

 

Câu 12: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả?

A.    Alt + Ctrl + B

B.    Alt + Ctrl + R

C.    Alt + Ctrl + T

D.    Alt + Ctrl + A

 

Câu 13: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in?

A.    Click chuột phải trên field, chọn Update field

B.    Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing

C.    Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F8

D.    Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing

 

Câu 14: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)?

A.    Ctrl + Shift + 8

B.    Ctrl + Alt + 8

C.    Ctrl + 8

D.    Ctrl + space bar + 8

 

Câu 15: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để hiển thị toàn bộ tài liệu?

A.    One page

B.    Multiple Pages

C.    Page Width

D.    100%

 

Câu 16: Kiểu hiển thị nào sau đây không cho phép điều chỉnh nội dung văn bản?

A.    Read Mode view

B.    Print Layout view

C.    Outline view

D.    Web layout view

 

Câu 17:  Trong word 2013, kiểu hiển thị (View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in?

A.    Read mode view

B.    Outline view

C.    Print preview

D.    Print layout view

 

Câu 18: Kiểu hiển thị (View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word?

A.    Print layout view

B.    Read mode view

C.    Master view

D.    Web layout view

 

Câu 19: Hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace?

A.      F4

B.      F5

C.      Shift + G

D.      Alt + G

 

Câu 20: Phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang?

A.      Shift +  Enter

B.      F5

C.      Ctrl + Enter

D.      Ctrl + Esc

 

Câu 21: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm Macros?

 

A.    Record Macro

B.    Document Macro

C.    Fields Marco

D.    Citation Marco

 

 

Câu 22: Để sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau trong bảng, người dùng chọn bảng chứa dữ liệu cần sắp xếp và thực hiện thao tác:

 

A.    Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Table à Sort

B.    Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Rows and Columns à Sort

C.    Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Data à Sort

D.    Chọn thẻ Layout Table Tools, nhóm Draw à Sort

 

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về chức năng của Hyperlink:

A.    Tạo liên kết đến tập tin hoặc trang web

B.    Tạo liên kết đến địa chỉ email

C.    Tạo liên kết đến các vị trí trong cùng một tài liệu

D.    Tạo liên kết tự động đến các máy tính

 

Câu 24: Để thiết lập thời gian tự động lưu tập tin theo định kỳ là 10 phút, ta chọn:

A.    File à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes

B.    File à Save as à Save AutoRecover information every 10 minutes

C.    File à Save auto à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes

D.    File à Options à Save à Save AutoRecover information every 10 minutes

 

Câu 25: Trong nhóm lệnh Page Setup, để thay đổi hướng trang, ta chọn:

 

A.    Margins

B.    Orientation

C.    Next page

D.    Page Break

 

 

Câu 26: Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương đối của hình so với văn bản?

 

A.    Position

B.    Wrap text

C.    Picture

D.    Page

 

 

Câu 27: Chức năng nào sau đây dùng để điều chỉnh hướng chữ ngang, dọc trong bảng?

 

A.    Text rotate

B.    Text direction

C.    Text align

D.    Text indentation         

 

 

Câu 28: Khi trình bày văn bản dạng bảng, nội dung liên tục qua nhiều trang, cách nào sau đây làm cho dòng tiêu đề của bảng tự động lặp tại khi sang trang tiếp theo?

A.  Nhập lại tiêu đề mỗi trang

B.    Chọn dòng tiêu đề của bảng chép sang các trang tiếp theo

C.   Đặt trỏ trong bảng, chọn chức năng Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Data trong tab Format Table Tools

D.    Chọn chức năng Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Views

 

Câu 29: Để đánh số trang văn bản, ta thực hiện theo các bước sau:

A.  Layout à Nhóm lệnh Paragraph à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số

B.   Design à Nhóm lệnh PageBackground à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số

C.   Insert à Nhóm lệnh Header & Footer à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số

D.  References à Nhóm lệnh Captions à Page Number à Chọn kiểu cần đánh số

 

Câu 30: Để hiển thị thanh thước kẻ, ta thực hiện theo các bước sau:

A.  View à Nhóm lệnh Window à Kích chọn vào ô Ruler

B.  View à Nhóm lệnh Views à Kích chọn vào ô Ruler

C.  View à Nhóm lệnh Zoom à Kích chọn vào ô Ruler

D.  View à Nhóm lệnh Show à Kích chọn vào ô Ruler

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

image

Chủ đề:

Đề cương ôn tập văn 7 học kì I

Câu hỏi:

        Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

        “Tuổi thơ tôi đã hằn sâu trong kí ức những ngọn núi trông xa lấp lánh như kim cương, lúc xanh, khi xanh thẩm, lúc tím lơ, khi rực rỡ như núi ngọc màu xanh. Những năm tháng xa quê, dông tố cuộc đời tưởng chừng như cuốn bay tất cả, nhưng trong tâm tư tôi những dòng sông quê mênh mông vẫn cuồn cuộn chảy, những dòng kinh biêng biếc vẫn lặng lờ trôi. Tôi yêu những cánh đồng bao la vàng rực ngày mùa, mù mù khói rạ, thơm vị mía lùi và trắng xóa sương mù sau Tết. Yêu cả tiếng chuông chùa ngân thăm thẳm canh khuya. Tôi yêu ánh nắng chiều tà trải màu vàng tái trên rẫy khoai mì, nghiêng nghiêng bên triền núi. Biết bao đêm trăn trở tôi viết bao trang về con rạch nhỏ cạn lờ chảy qua bến Miếu, cát vàng xâm xấp nước. Tôi yêu màu đá đen, tấm phên xác xơ che nắng cho người đập đá. Tôi nhớ ngọn cỏ phất phơ giữa đồng nước lớn, cây cà na trái nặng chùm chùm, cây gáo mồ côi, cây gáo đôi im lìm xa ngoài đồng bãi.”

                (Theo Tản văn Mai Văn Tạo – Sách giáo khoa Ngữ văn 7, tập 1, trang 89)

a.      Trong kí ức của “tôi”, quê hương là hình ảnh của những cảnh vật thân quen, gắn bó. Hãy ghi lại bốn cảnh vật quê hương hằn sâu trong trái tim tác giả. (1 điểm)

b.     Tìm điệp ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau và cho biết điệp ngữ đó nhấn mạnh điều gì: “Tôi yêu những cánh đồng bao la vàng rực ngày mùa, mù mù khói rạ, thơm vị mía lùi và trắng xóa sương mù sau Tết. Yêu cả tiếng chuông chùa ngân thăm thẳm canh khuya. Tôi yêu ánh nắng chiều tà trải màu vàng tái trên rẫy khoai mì, nghiêng nghiêng bên triền núi. Biết bao đêm trăn trở tôi viết bao trang về con rạch nhỏ cạn lờ chảy qua bến Miếu, cát vàng xâm xấp nước. Tôi yêu màu đá đen, tấm phên xác xơ che nắng cho người đập đá.” (1 điểm)

c.      Nếu đi xa, hình ảnh thân quen nào của quê hương quận Tám sẽ hiện về trong nỗi nhớ của em? Hãy chọn lựa ít nhất 2 hình ảnh. (1 điểm)

d.     Là học sinh, các em sẽ có những hành động cụ thể nào để thể hiện tình yêu quê hương, đất nước? Hãy trình bày bằng một đoạn văn ngắn từ 3- 5 dòng. (2 điểm)

Chủ đề:

Bài 6: Định dạng trang tính

Câu hỏi:

Để sắp xếp số thứ tự trong word từ thấp đến cao ta chọn?

A.    Number, Ascending

B.    Number, Descending

C.    Text, Ascending

D.    Text, Descending

Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?

A.    Read mode view

B.    Print Layout view

C.    Outline view

D.    Web layout view

Làm thế nào để bạn có thể chèn một biểu tượng bản quyền (Copyright)?

A.    Bắt đầu tính năng Windows Character và chọn biểu tượng để chèn từ danh sách đó.

B.    Nhấn F5

C.    Nhập chữ C và sau đó nhấn F3

D.    Sử dụng lệnh Symbol từ nhóm Symbols trên thẻ Insert.

Làm thế nào bạn có thể sử dụng các nút hai bên của thanh thanh trượt thu phóng?

A.    Các nút cho biết có bao nhiêu cửa sổ sẽ được hiển thị của bất kỳ tài liệu đang mở nào.

B.    Các nút có thể hiển thị nhiều hoặc ít tính năng khả dụng trên màn hình.

C.    Các nút thay đổi chế độ xem cho tài liệu, chẳng hạn như Print Layout

D.    Các nút có thể tăng hoặc giảm tỷ lệ thu phóng của chế độ xem.

 Tại sao bạn có thể muốn chia cửa sổ cho một tài liệu dài?

A.    Để mở tài liệu thứ hai so sánh với tài liệu đầu tiên

B.    Để thay đổi thu phóng cho các trang khác nhau trong tài liệu.

C.    Để xem các ký tự không in trong tài liệu

D.    Để xem hai khu vực khác nhau trong tài liệu.