HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Đặt câu
Nhỏ bé
Cần cù
Thông minh
Gan dạ
Khỏe mạnh
Câu 1. Xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong các câu thơ sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.
Câu 3: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải:
Câu 2: Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 48. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay
Câu 1:
a. Tìm x: x : 5 = 4/7 + 1/2
b. Tính giá trị của biểu thức :
1/3 + 2/9 × 3/4
Câu 3: Con lợn cân nặng hơn con dê 24kg. Biết 1/3 con dê cân nặng bằng 1/5 con lợn. Con dê nặng số ki-lô-gam là:
A. 26kg B. 36kg C. 46kg D. 56kg
Câu 2: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm. Diện tích hình thoi là:
A. 18dm2 B. 9dm2 C. 9dm D. 18dm
b. Kết quả của phép chia5/7 : 6/8 là:
A.7/21 B.30/56 C.20/21 D. 35/42