Bắc trung bộ | Duyên hải nam trung bộ | |
Nuôi trồng | 142,8 | 81,9 |
Khai thác | 353,7 | 885,6 |
Đơn vị: nghìn tấn
a. So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng BTB và DHNTB
b. giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và thủy sản của hai vùng