Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2 B. C6H6, CH4, C2H5OH C. CH4, C2H2, CO D. C2H2, C2H6O, CaCO3
Câu 2: Hóa trị của carbon, oxygen, hydrogen trong hợp chất hữu cơ lần lượt là :
A. IV, II, II B. IV, III, I C. II, IV, I D. IV, II, I
Câu 3: Nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch
carbon là :
A. Mạch vòng B. Mạch thẳng, mạch nhánh
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh D. Mạch nhánh
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4 B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 5: Hydrocarbon A có phân tử khối là 28 đvC. Công thức phân tử của A là :
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C2H4
Câu 6: Tính chất vật lí cơ bản của methane là :
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
Câu 7: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là :
A. Khí nitrogen và hơi nước B. Khí carbondioxide và khí hydrogen
C. Khí carbondioxide và carbon D. Khí carbondioxide và hơi nước
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của methane là :
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cháy
Câu 9: Trong phân tử ethylene giữa hai nguyên tử carbon có :
A. Một liên kết đơn B. Một liên kết đôi C. Hai liên kết đôi D. Một liên kết ba
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. methane B. benzene C. ethylene D. acetylene
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
Câu 13: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4
A. Dung dịch bromine B. Dung dịch phenolphthaletin
C. Qùi tím D. Dung dịch bariumchloride
Câu 14: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon?
C2H6, C4H10, C2H4 B. CH4, C2H2, C3H7Cl C. C2H4, CH4, C2H5Cl D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 16: Methane có nhiều trong
A. nước ao. B. các mỏ (khí, dầu, than). C. nước biển. D. khí quyển.
Câu 17: Cấu tạo phân tử acetylene gồm:
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 18: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C6H6.
Câu 19: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của:
A. Tính kim loại B. Điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Tính phi kim D. Nguyên tử khối
Câu 20: Công nghiệp silicate là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hydrocarbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.