Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu 1:Dãy các hợp chất nào sau đây hợp chất hữu ? 

A. CH4, C2H6, CO2       B. C6H6, CH4, C2H5OH      C. CH4, C2H2, CO      D. C2H2, C2H6O, CaCO3 

Câu 2:Hóa trị của carbon, oxygen, hydrogen trong hợp chất hữu lần lượt : 

A. IV, II, II                 B. IV, III, I                    C. II, IV, I                      D. IV, II, I 

Câu 3:Nguyên tử carbon thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch  

carbon : 

A. Mạch vòng                                                                 B. Mạch thẳng, mạch nhánh 

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh                        D. Mạch nhánh 

Câu 4:Dãy các chất nào sau đây đều dẫn xuất của hydrocarbon? 

A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4                                              B. C2H4, C3H7Cl, CH4. 

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl                                              D. C2H6O, C3H8, C2H2 

Câu 5:Hydrocarbon A phân tử khối 28 đvC. Công thức phân tử của A : 

A. CH4                          B. C2H6                        C. C3H8                    D. C2H4 

Câu 6:Tính chất vật bản của methane : 

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước 

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước 

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước 

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước 

Câu 7:Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu khi cháy : 

A. Khí nitrogen hơi nước                                      B. Khí carbondioxide khí hydrogen 

C. Khí carbondioxide carbon                                D. Khí carbondioxide hơi nước 

Câu 8:Phản ứng đặc trưng của methane : 

A. Phản ứng cộng        B. Phản ứng thế       C. Phản ứng trùng hợp        D. Phản ứng cháy 

Câu 9:Trong phân tử ethylene giữa hai nguyên tử carbon : 

A. Một liên kết đơn       B. Một liên kết đôi        C. Hai liên kết đôi        D. Một liên kết ba 

Câu 10: Nhận định nào sau đây sai? 

A. Nhiên liệu những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt phát sáng. 

B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống sản xuất. 

C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ 

D. Nhiên liệu khí năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường. 

Câu 11: Hợp chất hữu không khả năng tham gia phản ứng cộng  

A. methane                             B. benzene                         C. ethylene                 D. acetylene 

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về dầu mỏ? 

A. Dầu mỏ chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. Dầu mỏ chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước. 

C. Dầu mỏ chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

D. Dầu mỏ chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước. 

Câu 13: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4 

A. Dung dịch bromine                                              B. Dung dịch phenolphthaletin 

C. Qùi tím                                                                D. Dung dịch bariumchloride 

Câu 14: Loại nhiên liệu nào sau đây năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? 

A. Nhiên liệu khí.     B. Nhiên liệu lỏng.       C. Nhiên liệu rắn.        D. Nhiên liệu hóa thạch. 

Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều hydrocarbon? 

C2H6, C4H10, C2H4       B. CH4, C2H2, C3H7Cl   C. C2H4, CH4, C2H5Cl       D. C2H6O, C3H8, C2H2 

Câu 16: Methane nhiều trong 

A. nước ao.                        B. các mỏ (khí, dầu, than). C. nước biển.                 D. khí quyển. 

Câu 17: Cấu tạo phân tử acetylene gồm: 

A. hai liên kết đơn một liên kết ba.           B. hai liên kết đơn một liên kết đôi. 

C. một liên kết ba một liên kết đôi.             D. hai liên kết đôi một liên kết ba. 

Câu 18: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín : 

A. CH4.                  B. C2H4.             C. C3H8.                 D. C6H6. 

Câu 19: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của: 

A. Tính kim loại B. Điện tích hạt nhân nguyên tử 
C. Tính phi kim D. Nguyên tử khối 

Câu 20: Công nghiệp silicate công nghiệp sản xuất 

A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. 
C. hydrocarbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. 

Mai Hưng

B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là A. hô hấp qua mang. B. cơ thể thuôn dài và phân đốt. C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển. D. di chuyển bằng chi bên. Câu 2. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)…. A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch B. (1): phần đuôi; (2): trứng C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch D. (1): đai sinh dục; (2): trứng Câu 3. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun? A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp. B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở. C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất. D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun. Câu 4. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C. Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây. Câu 5. Giun đất có vai trò A. Làm đất mất dinh dưỡng B. Làm chua đất C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ D. Làm đất có nhiều hang hốc Câu 6: Giun đất di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 7: Giun đất là động vật: A. Phân tính B. Lưỡng tính C. Vô tính D. Giống cái Câu 8. Giun đất sống: A. Tự do B. Kí sinh C. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh D. Sống bám Câu 9: Các bước di chuyển: 1. Giun chuẩn bị bò 2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn 4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào A. 1-3-2-4 B. 1-4-2-3 C. 3-2-4-1 D. 2-3-1-4 Câu 10: Cơ quan hô hấp của giun đất A. Mang B. Da C. Phổi D. Da và phổi Câu 11: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp A. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng B. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi C. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi D. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ Câu 12: Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai A. Đầu vỏ B. Đỉnh vỏ C. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ) D. Đuôi vỏ Câu 13: Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là A. giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt. B. giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá. C. giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?

A. Trai sông là động vật lưỡng tính. B. Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước. C. Phần đầu cơ thể tiêu giảm. D. Ấu trùng sống bám trên da và mang cá. Câu 15: Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét? A. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng. B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột. C. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng. D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ. Câu 16: Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm? A. Bạch tuộc. B. Sò. C. Mực. D. Ốc sên. Câu 17: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng? A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do. B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp. C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát. D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng. Câu 18: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể A. Sò B. Ốc sên C. Bạch tuộc D. Ốc vặn Câu19: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai? A. Sống ở biển. B. Có giá trị thực phẩm. C. Là đại diện của ngành Thân mềm. D. Có lối sống vùi mình trong cát. Câu 20: Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào? A. Vùi mình sâu vào trong cát. B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn. C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. Câu 21: Cơ quan hô hấp của tôm sông là A. Phổi B. Da C. Mang D. Da và phổi Câu 22: Cơ thể tôm có mấy phần A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 23: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân Câu 24: Vỏ tôm được cấu tạo bằng A. kitin. B. xenlulôzơ. C. keratin. D. collagen Câu 25: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở A. đỉnh của đôi râu thứ nhất. B. đỉnh của tấm lái. C. gốc của đôi râu thứ hai. D. gốc của đôi càng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai? A. Là động vật lưỡng tính. B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau. C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng. D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi. Câu 27: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Chân có các khớp B. Cơ thể phân đốt C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau D. Cơ thể có các khoang chính thức Câu 28: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm. C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. Câu 29: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 30: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân

Mai Hưng

1. Leaves make food ……… the plant using sunlight.

A. by B.  for C.  of D.  under

2.  She goes to bed ……… 10 p.m.

A. with B.  to C.  on D.  at

3. How ………. candy do you eat every day?

A. long B.  far C.  many D.  much

4. I don’t eat …………. fruit.

A. a lot B.  lots of C.  any   D.  some

5. Toby …….. lots of exercise every week.

A. do B.  does C.  don’t D.  doesn’t

6. Lotus leaves are …………….. top of the water and use sunlight to make food.

A. on B.  in C.  of D.  at

7. My friend is very ………...  She has lots of energy and always play sports.

A. unheathy B.  good C.  healthy D.  strong

8. How much soda does your sister ……………. every day.  

A. play B.  watch C.  eat D.  drink

9. Lan should …………… some medicine.

A. get B.  take C.  have D.  feel

10. The way you live your life.

A. late B.  lifestyle C.  fast food D.  early

11. Choose the words whose main STRESS is different from the rest:

A. mother B. relax C. father D. garden

12. Choose the words whose main STRESS is different from the rest:

A. piano                 B. policeman             C. museum              D. souvenir

    13. Find the word which has the underlined part PRONOUNCED differently from that of the others.

A. walks         B. steps     C. shuts         D. plays

14. Find the word which has the underlined part PRONOUNCED differently from that of the others.

A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled