Chủ đề:
Bài 38: Cân bằng hóa họcCâu hỏi:
Câu 44: Trong công thức electron của NH3, số cặp electron hóa trị không tham gia liên kết là A. 4 B. 5 C. 1 D. 3
Câu 45: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong hợp chất với Na có giá trị là
A. + 6, + 7 B. – 2 , – 1 C. 6 + , 7 + D. 2 – , 1 –
Câu 46: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p1 . Sau khi tham gia liên kết ion nguyên tử X tạo phần tử có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6
Câu 47: Phân tử K2O được hình thành do
A. Sự kết hợp giữa 1 nguyên tử K và nguyên tử O.
B. Sự kết hợp giữa 2 ion K+ và ion O2-.
C. Sự kết hợp giữa 1 ion K+ và ion O2-.
D. Sự kết hợp giữa 1 ion K2+ và ion O-.
Câu 48: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên1 tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại.
Câu 49: Số oxi hoá của lưu huỳnh và nitơ trong H2SO4 và HNO3 lần lượt là
A. +4, -5. B. +4, +5. C. +6, -5. D. +6, +5.
Câu 51: Số oxi hóa của N trong dãy nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. NH3, N2O5, HNO3, N2O3, NaNO2
B. HNO3, N2,N2O3, KNO3
C. NH3, N2O5, HNO2, N2, N2O3
D. NH3, N2, HNO2, N2O5
Câu 52: Trong phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O; chất oxi hoá là
A. CuO B. Cu C. H2 D. H2O