Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 27
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


BINGAMEZZ

Chủ đề:

Bài 15: Làm đất và bón phân lót

Câu hỏi:

Câu 1:Tìm các ý đúng nói về phân đạm phân, kali :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.   

5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                     B. 2,5.                         C. 1,5                             D. 3,5

Câu 2:Tìm các ý đúng nói về phân lân :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.  

 5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                        C. 2,4                             D. 3,5

Câu 3:Tìm các ý đúng nói về phân hữu cơ :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót. 

  5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                         C. 1,5                            D. 3,4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Hòa tan ít.              B. Khó hòa tan.                 C.  Dễ hòa tan.                D. Phân hủy nhanh.

Câu 5: Loại phân nào sau đây là phân vi sinh ?

A. Phân bắc                                            B. Phân đạm, lân, kali, NPK

C. Phân chuồng                                      D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân đạm và kali?

A. Hòa tan ít.            B. Khó hòa tan.                C.  Dễ hòa tan.                     D. Phân hủy chậm.

Câu 7. Sản xuất hạt giống cây trồng nhằm mục đích:

A. tạo ra nhiều thực phẩm .             B. tạo nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

C. đáp ứng yêu cầu sản xuất  của  nhà trồng trọt           D. cung cấp cây giống để thử nghiệm

Câu 8. Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao gọi là:

A. hạt giống nguyên chủng                                              B. hạt giống thuần chủng

C. hạt giống siêu nguyên chủng                                       D. hạt giống lai

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống                 B. Giâm cành                     C. Ghép mắt                  D. Chiết cành

Câu 10. Sự phá hại của côn trùng biến thái hoàn toàn ở giai đoạn nào là mạnh nhất?

A. Trứng                            B. Sâu non                           C. Nhộng               D. Sâu trưởng thành

Câu 11. Côn trùng có mấy kiểu biến thái?

A. 1 kiểu                            B. 2 kiểu                              C. 3 kiểu                 D. 4 kiểu

Câu 12. Khi bị sâu, bệnh tấn công, cây trồng có những biểu hiện nào ?

A. Cây phát triển tốt                                                  B. Năng suất cây trồng phát triển

C. Sinh trưởng, phát triển chậm                                D. Biểu hiện bình thường

BINGAMEZZ

Chủ đề:

Bài 15: Làm đất và bón phân lót

Câu hỏi:

Câu 1:Tìm các ý đúng nói về phân đạm phân, kali :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.   

5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                     B. 2,5.                         C. 1,5                             D. 3,5

Câu 2:Tìm các ý đúng nói về phân lân :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.  

 5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                        C. 2,4                             D. 3,5

Câu 3:Tìm các ý đúng nói về phân hữu cơ :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót. 

  5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                         C. 1,5                            D. 3,4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Hòa tan ít.              B. Khó hòa tan.                 C.  Dễ hòa tan.                D. Phân hủy nhanh.

Câu 5: Loại phân nào sau đây là phân vi sinh ?

A. Phân bắc                                            B. Phân đạm, lân, kali, NPK

C. Phân chuồng                                      D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân đạm và kali?

A. Hòa tan ít.            B. Khó hòa tan.                C.  Dễ hòa tan.                     D. Phân hủy chậm.

Câu 7. Sản xuất hạt giống cây trồng nhằm mục đích:

A. tạo ra nhiều thực phẩm .             B. tạo nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

C. đáp ứng yêu cầu sản xuất  của  nhà trồng trọt           D. cung cấp cây giống để thử nghiệm

Câu 8. Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao gọi là:

A. hạt giống nguyên chủng                                              B. hạt giống thuần chủng

C. hạt giống siêu nguyên chủng                                       D. hạt giống lai

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống                 B. Giâm cành                     C. Ghép mắt                  D. Chiết cành

Câu 10. Sự phá hại của côn trùng biến thái hoàn toàn ở giai đoạn nào là mạnh nhất?

A. Trứng                            B. Sâu non                           C. Nhộng               D. Sâu trưởng thành

Câu 11. Côn trùng có mấy kiểu biến thái?

A. 1 kiểu                            B. 2 kiểu                              C. 3 kiểu                 D. 4 kiểu

Câu 12. Khi bị sâu, bệnh tấn công, cây trồng có những biểu hiện nào ?

A. Cây phát triển tốt                                                  B. Năng suất cây trồng phát triển

C. Sinh trưởng, phát triển chậm                                D. Biểu hiện bình thường.

 

BINGAMEZZ

Chủ đề:

Bài 15: Làm đất và bón phân lót

Câu hỏi:

Câu 1:Tìm các ý đúng nói về phân đạm phân, kali :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.   

5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                     B. 2,5.                         C. 1,5                             D. 3,5

Câu 2:Tìm các ý đúng nói về phân lân :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót.  

 5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                        C. 2,4                             D. 3,5

Câu 3:Tìm các ý đúng nói về phân hữu cơ :

1. Dễ hòa tan.    2. Hòa tan ít.    3. Khó hòa tan.    4. Thường dùng bón lót. 

  5. Thường dùng bón thúc.

A.1,4.                      B. 2,5.                         C. 1,5                            D. 3,4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Hòa tan ít.              B. Khó hòa tan.                 C.  Dễ hòa tan.                D. Phân hủy nhanh.

Câu 5: Loại phân nào sau đây là phân vi sinh ?

A. Phân bắc                                            B. Phân đạm, lân, kali, NPK

C. Phân chuồng                                      D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm phân đạm và kali?

A. Hòa tan ít.            B. Khó hòa tan.                C.  Dễ hòa tan.                     D. Phân hủy chậm.

Câu 7. Sản xuất hạt giống cây trồng nhằm mục đích:

A. tạo ra nhiều thực phẩm .             B. tạo nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

C. đáp ứng yêu cầu sản xuất  của  nhà trồng trọt           D. cung cấp cây giống để thử nghiệm

Câu 8. Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao gọi là:

A. hạt giống nguyên chủng                                              B. hạt giống thuần chủng

C. hạt giống siêu nguyên chủng                                       D. hạt giống lai

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống                 B. Giâm cành                     C. Ghép mắt                  D. Chiết cành

Câu 10. Sự phá hại của côn trùng biến thái hoàn toàn ở giai đoạn nào là mạnh nhất?

A. Trứng                            B. Sâu non                           C. Nhộng               D. Sâu trưởng thành

Câu 11. Côn trùng có mấy kiểu biến thái?

A. 1 kiểu                            B. 2 kiểu                              C. 3 kiểu                 D. 4 kiểu

Câu 12. Khi bị sâu, bệnh tấn công, cây trồng có những biểu hiện nào ?

A. Cây phát triển tốt                                                  B. Năng suất cây trồng phát triển

C. Sinh trưởng, phát triển chậm                                D. Biểu hiện bình thường.

Câu 13. Kiểu biến thái nào dưới đây là kiểu biến thái hoàn toàn?

A. Trứngà sâu nonà sâu trưởng thành     B. Trứngà sâu nonà nhộngà sâu trưởng thành

C. Trứngà nhộngà sâu nonà sâu trưởng thành

D. Trứngà sâu nonà sâu trưởng thànhà nhộng

Câu 14.Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. thục hiện đơn giản, không gây ô nhiễm môi trường

B. hiêu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. hiệu quả cao, chi phí thấp

D. thực hiện rộng rãi, tiêu diệt nhanh sâu hại

Câu 15. Muốn phòng trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao cần áp dụng:

A. biện pháp hóa học                       B. phối hợp biện pháp kiểm dịch thực vật và canh tác

C. biện pháp thủ công                      D. tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp

Câu 16. Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh là:

A. tránh được thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh                          B. thay đổi điều kiện sống

C.  trừ mầm móng sâu, bệnh hại cây trồng       D.  trừ nơi ẩn náu của sâu gây hại cây trồng

Câu 17. Để phòng trừ sâu bệnh thì việc luân canh có tác dụng:

A. loại trừ mầm mống sâu, bệnh hại cây trồng

B. làm thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn của sâu bệnh

C. tránh sâu, bệnh phát sinh mạnh              D. loại trừ nơi ẩn náu của sâu gây hại cây trồng

Câu 18: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?

A. Biện pháp hóa học                          B. Biện pháp sinh học     

C. Biện pháp canh tác                          D. Biện pháp thủ công

Câu 19: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:

A. Sử dụng biện pháp hóa học               B. Sử dụng biện pháp sinh học

C. Sử dụng biện pháp canh tác               D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

Câu 20: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 21:  Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. thục hiện đơn giản, không gây ô nhiễm môi trường

B. hiêu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. hiệu quả cao, chi phí thấp

D. thực hiện rộng rãi, tiêu diệt nhanh sâu hại

BINGAMEZZ

Chủ đề:

Bài 18. Trai sông

Câu hỏi:

Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :

A. Ống hút nước      B. Ống thoát nước              C. Tấm miệng phủ lông         D. Vỏ trai

Câu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sông

A. Phổi                    B. Bề mặt cơ thể                 C. Mang                                  D. Ống khí

Câu 5. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.                                      B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.                         D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                 B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                 D. Không có khoang áo.

Câu 7. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?

A.Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên.              B. Lớp vỏ kitin  cũ xấu .

C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ.                                D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả.

Câu 8.Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?

A. Chập tối                     B. Ban trưa                       C. Sáng sớm                    D. Ban ngày

Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường cạn?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.               B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.               D.  Châu chấu, ong, bọ ngựa.

Câu 10. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.                   B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.                           D. Giúp trứng hô hấp.

Câu 11. Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.                       B. xenlulôzơ.                    C. keratin.                       D. collagen.

Câu 12. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa.           B. Bọ rầy.              C. Bọ chét.             D. Rận.

Câu 13. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.            B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.       D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 14.Trong những động vật sau con nào thuộc lớp Giáp xác?
A. Cua biển, nhện                                  B. Tôm sông, mọt ẩm.
C. Ốc sên, mọt ẩm                                 D. Rận nước, mực.

Câu 15. Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?

A. Sun và chân kiếm kí sinh                            B. Cua nhện và sun

C. Sun và rận nước                                          D. Rận nước và chân kiếm kí sinh

Câu 16. Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước.           B. Cua nhện.                      C. Mọt ẩm.              D. Tôm hùm.

Câu 17.Tuyến độc nhện nằm ở

A. Chân bò             B. Chân xúc giác                  C. Kìm                    D. Núm tuyến cơ.

Câu 18. Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?

A. Các núm tuyến tơ.                             B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.                                           D. Đôi chân xúc giác.

Câu 19. Các phần cơ thể của châu chấu là : 

A. Đầu và ngực       B. Đầu, ngực và bụng        C. Đầu-ngực và lưng           D. Đầu và bụng

Câu 20. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là : 

A. Trứng - Ấu trùng                                            B. Trứng - Ấu trùng(lột xác) – Nhộng

C. Trứng - Ấu trùng (lột xác)  – Trưởng thành                  D. Trứng – Trưởng thành

Câu 21. Những động vật nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi                           B. Châu chấu, muỗi, nhện.

C. Nhện, châu chấu, ruồi                                   D. Bọ ngựa, ve bò, tôm.

Câu 22. Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ.                                          B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây.                                          D. mùn hữu cơ.