Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu 1. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :

A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet

Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open; B. File\New; C. File\Save; D.File\Exit.

Câu 3. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới tên cột và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D. Một ô

Câu 4. Để chèn thêm một cột bên trái cột được chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete

Câu 5. Để chèn thêm một hàng bên trên hàng vừa chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete.

Câu 6. Em có thể tạo bảng tính mới trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:

A. File > New B. File > Save C. File > Exit D. File > Open

Câu 7. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 8. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D.Một ô

Câu 9. Khi gọi là ô tính A3 thì em sẽ biết ô tính nằm ở vị trí :

A. Cột A hàng 3 B. Ô đó có chứa dữ liệu B3

C. Cột 3 hàng A D. Từ hàng 1 đến hàng 3 và cột A .

Câu 10. Chương trình bảng tính có tên là gì?

A. Word B. excell C. Power point D. pascal

Câu 11. Hãy cho biết nút lệnh nào định dạng kiểu chữ nghiêng.

A. Nút lệnh B. nút lệnh C. nút lệnh

Câu 12. Để đóng phần mềm bảng tính ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 13. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng?

A. A2;A7 B. A2 – A7 C. A2:A7 D. A2àA7

Câu 14. Để tạo bảng tính mới ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 15. Để chọn nhiều khối khác nhau ta nhấn giữ phím nào?

A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab

Câu 16. Để xóa hàng hoặc cột ta chọn phím nào?

A. Shift B. delete C. Ctrl D. backspace

Câu 17: Câu nào sau đây đúng?

A. Trang tính gồm các cột và các dòng.

B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…

Câu 18. Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.

Câu 19. Khối là:

A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau.

C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.

Câu 20. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 21. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 22. Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu 23. Vai trò của thanh công thức?

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu

Câu 24. Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:

A. B. C. D.

Câu 25. Muốn thoát khỏi chương trình bảng tính nhấn nút lệnh nào?

A. close B. save C. open D. insert

Câu 26. Để căn dữ liệu ở lề phải ô tính ta sử dụng nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 27. Trong phần mềm Typing Test để bắt đầu chơi trò chơi bong bóng ta vào

A. Start ABC. B. Start wordtris. C. Start Bubbles. D. Start Clouds

Câu 28. Vai trò của hộp tên trên trang tính?

A. Nội dung của ô đang chọn C. Địa chỉ của ô đang chọn

B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Là nơi dùng để nhập công thức

Câu 29. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as

D. File à Save

Câu 30. Để thay đổi phông chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. Font B. Font size C. borders D. fill color

Câu 31. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết

Câu 32. Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. fill color B. Font color C. center D. Font size

Câu 33. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?

A. B. C. D.

Câu 34. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:

A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as

Câu 35. Typing Test là phần mềm

A. Vẽ đồ thị B. Nghe nhạc C. Luyện gõ phím bằng mười ngón D. Xem phim

Câu 36. Để khởi động phần mềm Typing Test, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng

 

A B C D

Câu 37. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test

 

Câu 38. Hãy chọn phương án đúng

A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;

C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;

Câu 39. Chương trình bảng tính có đặc trưng là

A. Nhiều bảng tính khác nhau và nhiều đặc trưng khác nữa.

B. Một loại bảng tính nhưng nhiều đặc trưng khác nhau.

C. Nhiều bảng tính khác nhau nhưng chỉ vài đặc trưng cơ bản.

D. Bảng tính chỉ thực hiện các phép tính toán.

Câu 40. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có thanh công cụ nào là đặc trưng của chương trình bảng tính

A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công thức. C. Data. D. Trang tính.