THINK! What’s your favourite day? Why?
(Hãy nghĩ xem! Em thích ngày nào? Tại sao?)
THINK! What’s your favourite day? Why?
(Hãy nghĩ xem! Em thích ngày nào? Tại sao?)
Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
DAYS AND NIGHTS QUIZ |
True or False? 1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute. 2. People who have breakfast are happier and study better. 3. In the USA, most children go to school by bus. 4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning. 5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m. 6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework. 7. 75% of American parents say that their children help with the housework. 8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m. 9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games. 10. 77% of British people chat online every day. 11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội. 12. Small babies usually sleep 20 hours a day. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
1. Start/ finish the day
(Mở đầu/ kết thúc ngày)
2. Eat
(Ăn)
3. Travel
(Đi lại)
4. Free time
(Thời gian rảnh rỗi)
5. Work and study
(Làm việc và học tập)
- get up (thức dậy)
- brush my teeth (đánh răng)
- wash my face (rửa mặt)
- go to bed (đi ngủ)
- sleep (ngủ)
have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)
- go to school (đi học)
- get home (về nhà)
- watch TV (xem tivi)
- relax (thư giãn)
- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)
- chat online (trò chuyện trực tuyến)
- study (học tập)
- have classes (có lớp học)
- do their homework (làm bài tập về nhà)
- help with the housework (giúp làm việc nhà)
Exercise 2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases.
(Đọc Câu đố về Ngày và Đêm. Những câu sau Đúng hay Sai? So sánh với bạn của em dùng Key Phrases.)
KEY PHRASES |
Comparing answers (So sánh câu trả lời) - What have you got for number 1? (Bạn nghĩ gì về câu 1?) - I think it's true / false. (Tôi nghĩ nó đúng/ sai.) - What about you? (Còn bạn thì sao?) - What do you think? (Bạn nghĩ gì?) |
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. True
2. True
3. True
4. False
5. False
6. True
7. False
8. True
9. False
10. True
11. False
12. False
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Exercise 3. Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention?
(Xem hoặc nghe. Động từ nào trong bài tập 1 mà người ta nhắc đến?)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. Paul: get up, have breakfast
(Paul: thức dậy, ăn sáng)
2. Lydia: get up, have breakfast, go to school
(Lydia: thức dậy, ăn sáng, đi học)
3. Michelle: relax, watch TV, go to bed
(Michelle: thư giãn, xem tivi, đi ngủ)
4. Georgia and Sophie: do their homework, watch TV, play video games, have dinner, chat online
(Georgia và Sophie: làm bài tập về nhà, xem tivi, chơi trò chơi trên máy tính, ăn tối, trò chuyện trực tuyến)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Exercise 4. Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen again and complete the sentences.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe lại và hoàn thành câu.)
sometimes never always usually often normally |
1. My work…………...starts early.
2. I …………... have breakfast.
3. I'm …………...late for school.
4. The children…………...go to bed at about 9.
5. I…………...... go to bed before 11.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Exercise 5. Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in the Rules 1 – 2.
(Hoàn thành biểu đồ với các từ trong khung ở bài 4. Sau đó chọn từ đúng trong Quy luật 1 – 2.)
RULES |
Adverbs of frequency come… 1. before/ after the verb be. 2. before/ after other verbs. |
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Exercise 6. USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Viết 4 câu đúng và 2 câu sai về thói quen hàng ngày của em. Sau đó làm việc theo cặp và nghe các câu của bạn em. Hãy nói em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
A: I always get up at 5.30 a.m. (Tôi luôn thức dậy lúc 5:30 sáng.)
B: I think it's false. (Tôi nghĩ điều này sai.)
A: Yes, it is./No, it's true! (Vâng, sai thật./ Không, đúng đấy.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: I always have breakfast before I go to school.
(Mình luôn ăn sáng trước khi đến trường.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I usually help my mother with the housework after school.
(Vâng, đó là sự thật. Mình thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.)
B: I think it’s false.
(Mình nghĩ điều đó là sai.)
A: No, it’s true. I’m sometimes late for school.
(Không, đó là sự thật. Đôi khi mình đi học muộn.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I never go to bed before 10 p.m.
(Vâng, đó là sự thật. Mình không bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: No, it’s false. I always sleep after 10 p.m.
(Không, điều đó sai đấy. Mình luôn ngủ sau 10 giờ tối.)
B: Yes, I’m sure it’s true.
(Vâng, mình chắc chắn điều đó là đúng.)
A: I often go to school on foot.
(Mình thường đi bộ đến trường.)
B: I think it’s fasle. Your house is next to school.
(Mình nghĩ điều đó sai. Nhà bạn ở cạnh trường học mà.)
A: Yes, it’s false. I always go to school on foot.
(Ừm, điều đó sai. Mình luôn đi bộ đến trường.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Finish? Imagine that you are your favourite celebrity. Write sentences about your daily routines.
(Hoàn thành bài học? Hãy tưởng tượng em là người nổi tiếng mà em yêu thích. Hãy viết những câu về thói quen hàng ngày.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- I’m My Tam – a famous singer in Viet Nam.
(Tôi là Mỹ Tâm - ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam.)
- Every day, I always get up very late at 11:00 a.m so I don’t have breakfast.
(Hàng ngày, tôi luôn dậy rất muộn lúc 11 giờ sáng nên tôi không ăn sáng.)
- I usually have lunch at the studio at 1:00 p.m with my colleagues.
(Tôi thường ăn trưa tại phòng thu lúc 1h chiều cùng các đồng nghiệp.)
- I work at the studio until 6:00 p.m and get home at 7:00 p.m.
(Tôi làm việc ở phòng thu đến 6 giờ tối và về nhà lúc 7 giờ tối.)
- Then I have dinner at home with my family.
(Sau đó, tôi ăn tối ở nhà với gia đình.)
- I help my mother with the housework and then work in my bedroom until 1:00 a.m.
(Tôi giúp mẹ làm việc nhà và sau đó làm việc trong phòng ngủ của tôi đến 1 giờ sáng.)
- I go to bed at 2:00 a.m.
(Tôi đi ngủ lúc 2 giờ sáng.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)