A. Listen and repeat.
1. s, drinks
2. s, bananas
3. s, glasses
A. Listen and repeat.
1. s, drinks
2. s, bananas
3. s, glasses
B. Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Sounds like s in drinks
(Âm s như trong drinks)
Sounds likes s in bananas
(Âm s như trong bananas)
Sounds like s in glasses
(Âm s như trong glasses)
- chips
- grapes
- desserts
- likes
- vegetables
- peaches
- oranges
- slices
C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
He’s “the big cheese” means he’s a____________.
a. very noisy person
b. very important person
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảib. very important person
He’s “the big cheese” means he’s a very important person.
(Anh ấy là một “miếng phô mai to” nghĩa là anh ấy là một người rất quan trọng.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Make a menu. Complete the table below. In groups, discuss food you like and don’t like. Then turn to page 134 and follow the instructions.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Meal
(Bữa ăn)
I like
(Tôi thích)
I don’t like
(Tôi không thích)
Breakfast
(bữa sáng)
fried rice, rice noodles, milk, sticky rice
(cơm chiên, bún, sữa, xôi)
rice, meat, vegetables
(cơm, thịt, rau)
Lunch
(bữa trưa)
rice, fish, vegetables, orange juice
(cơm, cá, rau, nước cam)
pork, beef, soda
(thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga)
Dinner
(bữa tối)
vegetable salad, chicken, soup
(salad rau, thịt gà, canh)
meat, noodles, carrots
(thịt, mỳ, cà rốt)