Đúng rồi !
Câu hỏi trắc nghiệm
Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti
Số tiền | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng |
Tần số | 5 | 15 | 10 | 6 | 7 | 43 |
Mốt của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti
Số tiền | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng |
Tần số | 5 | 15 | 10 | 6 | 7 | 43 |
Số trung vị của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti
Số tiền | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng |
Tần số | 5 | 15 | 10 | 6 | 7 | 43 |
Phương sai của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số sau:
Tuổi của 169 đoàn viên thanh viên
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Số trung vị của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số sau:
Tuổi của 169 đoàn viên thanh viên
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Mốt của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số sau:
Tuổi của 169 đoàn viên thanh viên
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Tuổi trung bình của các đoàn viên trên là
Cho bảng phân bố tần số sau:
Tuổi của 169 đoàn viên thanh viên
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Phương sai của bảng phân bố tần số trên là
Cho bảng phân bố tần số sau:
Tuổi của 169 đoàn viên thanh viên
Tuổi | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | Cộng |
Tần số | 10 | 50 | 70 | 29 | 10 | 169 |
Độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên là
Người ta tiến hành thăm dò ý kiến khách hàng về các mẫu sản phẩm 1, 2, 3, 4, 5 mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu sản phẩm trên:
Sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng |
Số phiếu | 2100 | 1860 | 1950 | 2000 | 2090 | 10000 |
Hỏi trong sản xuất nhà máy nên ưu tiên sản xuất mẫu sản phẩm nào?
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng được cho trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có sản lượng từ 21 đến 23 tạ là
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng được cho trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Trong các giá trị dưới đây giá trị nào gần với số trung bình nhất?
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng được cho trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với phương sai nhất?
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng được cho trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Số trung vị của bảng phân bố tần số trên là
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng được cho trong bảng sau:
Sản lượng (tạ) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Giá trị nào sau đây gần nhất với độ lệch chuẩn?
Số người xem trong 60 buổi hoà nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp người xem | Tần số |
\([0;10)\) \([10;20)\) \([20;30)\) \([30;40)\) \([40;50)\) \(\left[50;60\right]\) | 5 9 11 15 12 8 |
Cộng | 60 |
Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
Số người xem trong 60 buổi hoà nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp người xem | Tần số |
\([0;10)\) \([10;20)\) \([20;30)\) \([30;40)\) \([40;50)\) \(\left[50;60\right]\) | 5 9 11 15 12 8 |
Cộng | 60 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số buổi có từ 10 đến 50 người. Giá trị của f gần nhất với
Số người xem trong 60 buổi hoà nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp người xem | Tần số |
\([0;10)\) \([10;20)\) \([20;30)\) \([30;40)\) \([40;50)\) \(\left[50;60\right]\) | 5 9 11 15 12 8 |
Cộng | 60 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị gần nhất với số trung bình là
Số người xem trong 60 buổi hoà nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp người xem | Tần số |
\([0;10)\) \([10;20)\) \([20;30)\) \([30;40)\) \([40;50)\) \(\left[50;60\right]\) | 5 9 11 15 12 8 |
Cộng | 60 |
Giá trị gần nhất với độ lệch chuẩn là
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 10A ghi trong bảng sau:
10 7 6 8 9 9 10 8 9 10 9 7 8 6 9 7 8 6 9 10 10 8 9 8 7 6 5 9 8 7 6 9 10 8 7 |
Mốt của bảng số liệu trên là
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 10A ghi trong bảng sau:
10 7 6 8 9 9 10 8 9 10 9 7 8 6 9 7 8 6 9 10 10 8 9 8 7 6 5 9 8 7 6 9 10 8 7 |
Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt trên 7 điểm là
Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 400 | 385 | 380 |
Kích thước mẫu là
Điều tra về số học sinh mỗi khối lớp của một trường THPT như sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 400 | 385 | 380 |
Dấu hiệu điều tra là gì?
Điểm thi Ngữ văn của 40 học sinh lớp 10A được ghi trong bảng sau:
Số điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Tổng |
Tần số | 3 | 7 | 12 | 14 | 3 | 1 | 40 |
Phương sai của bảng số liệu trên là
Tiến hành đo chiều cao của 100 học sinh nữ khối 10 ta được bảng kết quả
Lớp chiều cao (cm) | Tần số |
\([150;152)\) \([152;154)\) \([154;156)\) \([156;158)\) \([158;160)\) \(\left[160;162\right]\) | 5 18 40 26 8 3 |
Cộng | 100 |
Độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên là