Lesson Two: Grammar

Task 1 (SGK Family and Friends - Trang 33)

Hướng dẫn giải

1. The zoo. Great! I like animals. (Sở thú. Thật tuyệt! Tôi thích các con vật.)

     An elephant, Billy. (Con voi kìa, Billy.)

     Oh, no! I don’t like elephants. They’re big! (Ồ, không! Tôi không thích voi. Chúng to quá!)

2. Ahh! I don’t like giraffes. They’re tall! (Aaa! Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao quá!)

3. Look over there! (Nhìn đằng kia kìa!)

4. Look! A monkey! I like monkeys! They’re little and I’m little, too.

   (Nhìn kìa! 1 con khỉ! Tôi thích khỉ! Chúng nhỏ và tôi cũng nhỏ.)

    Yes. They’re funny and you’re funny, too! 

   (Vâng. Chúng thật vui nhộn và bạn cũng thật vui nhộn!)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Task 2 (SGK Family and Friends - Trang 33)

Hướng dẫn giải

*Let’s learn! (Hãy học nào!)

- This is a monkey.  (Đây là 1 con khỉ.)

   I like monkeys.  (Tôi thích khỉ.)

- This is an elephant.  (Đây là 1 con voi.)

   I don’t like elephants.  (Tôi không thích voi.)

- The elephants are big.  (Voi thì to.)

   I’m little.  (Tôi nhỏ xíu.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Task 3 (SGK Family and Friends - Trang 33)

Hướng dẫn giải

1. A: It’s an elephant. It’s gray. (Nó là 1 con voi. Nó màu xám.)

   B:The elephant is big. (Con voi nó to.)

2. A: It’s a giraffe. It’s yellow, brown and black. (Nó là 1 con hươu cao cổ. Nó màu vàng, nâu và màu đen.)

    B:The elephant is tall. (Con hươu cao cổ cao.)

3. A: It’s a lion. It’s brown.(Nó là 1 con sư tử. Nó màu nâu.)

   B:The lion is big. (Con sư tử to.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Task 4 (SGK Family and Friends - Trang 33)

Hướng dẫn giải

2. don't like
3. don't like
4. like

(Trả lời bởi Tui hổng có tên =33)
Thảo luận (1)