Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and circle.
1. Mai is __________.
a. flying a kite
b. playing volleyball
c. playing football
2. Minh is __________.
a. playing volleyball
b. flying a kite
c. flying a plane
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. Mai is playing volleyball.
(Mai đang chơi bóng chuyền.)
2. Minh is flying a kite.
(Minh đang thả diều.)
Lời giải:
1. b 2. b
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiPlaying, playing, playing.
What's she doing?
She's playing volleyball.
She's playing volleyball.
Flying, flying, flying.
What's he doing?
He's flying a kite.
He's flying a kite.
Tạm dịch:
Chơi, chơi, chơi.
Cô ấy đang làm gì vậy?
Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
Bay, bay, bay.
Anh ấy đang làm gì vậy?
Anh ấy đang thả diều.
Anh ấy đang thả diều.
(Trả lời bởi datcoder)
Read and answer
Mai and her friends are in the park. They like sports and games. Mai's cycling. Linh's playing badminton. Nam's flying a kite. Ben's playing football with Minh. They have a lot of fun in the park.
1. Where are Mai and her friends?
2. What's Mai doing?
3. What's Nam doing?
4. What's Ben doing?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Where are Mai and her friends? (Mai và các bạn của cô ấy đang ở đâu?)
They are in the park. (Họ đang ở công viên)
2. What's Mai doing? (Mai đang làm gì?)
Mai's cycling. (Mai đang đạp xe.)
3. What's Nam doing? (Nam đang làm gì?)
Nam's flying a kite. (Nam đang thả diều.)
4. What's Ben doing? (Ben đang làm gì?)
Ben's playing football with Minh. (Ben đang chơi bóng với Minh.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s write.
Lucy and Nam are my friends. They like ______. Lucy is _______. Nam is_____. I like _____ I'm _____. What are you doing?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiLucy and Nam are my friends. They like sports and games. Lucy is playing volleyball. Nam is playing football. I like skipping. I'm skipping. What are you doing?
(Lucy và Nam là bạn của tôi. Họ thích thể thao và trò chơi. Lucy đang chơi bóng chuyền. Nam đang chơi bóng đá. Tôi thích nhảy dây. Tôi đang nhảy dây. Bạn đang làm gì đấy?)
(Trả lời bởi datcoder)
Project.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiGợi ý:
- She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
- He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
- They’re playing football. (Họ đang chơi đá bóng.)
(Trả lời bởi datcoder)