Lesson 2

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

a. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy những gì?)

   B: I can see an elephant. (Tớ có thể ngắm nhìn một con voi.)

 

b. A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

   B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

- A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

  B: It’s dancing. (Nó đang nhún nhảy.)

- A: What’s the parrot doing? (Con vẹt đang làm gì vậy?)

  B: It’s counting. (Nó đang đếm.)

- A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

  B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

- A: What’s the tiger doing? (Con hổ đang làm gì vậy?)

  B: It’s climbing. (Nó đang trèo cây.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 66)

Hướng dẫn giải

- A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?) 

  B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)

- A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

  B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 67)

Hướng dẫn giải

Bài nghe:

1.

- What can you see? (Con có thể nhìn thấy gì?)

- I can see a monkey. (Con có thể thấy một chú khỉ.)

- What’s the monkey doing? (Chú khỉ đang làm gì vậy?)

- It’s climbing the tree. (Nó đang leo cây ạ.)

2.

- What can you see? (Con có thể nhìn thấy gì?)

- I can see an elephant. (Con có thể thấy một chú voi.)

- What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?)

- It’s dancing. (Nó đang nhảy múa ạ.)

Lời giải:

1. b    2. a

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 67)

Hướng dẫn giải

1. counting

2. the tiger - climbing

3. the monkey - swinging

4. the elephant – dancing

1. A: What’s the parrot doing? (Con vẹt đang làm gì vậy?)

   B: It’s counting(Nó đang đếm.)

2. A: What’s the tiger doing? (Con hổ đang làm gì vậy?)

   B: It’s climbing. (Nó đang trèo cây.)

3. A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

   B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

4. A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

   B: It’s dancing. (Nó đang nhún nhảy.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 67)

Hướng dẫn giải

At the zoo

What can you see at the zoo?

I can see a monkey.

What's the monkey doing?

It's swinging.

 

What can you see at the zoo?

I can see a peacock.

What's the peacock doing?

It's dancing.

 

Tạm dịch:

Ở sở thú

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

Con khỉ đang làm gì?

Nó đang đu dây.

 

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tôi có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang làm gì?

Nó đang nhảy múa.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)