Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. They have two trucks. (Họ có 2 chiếc xe tải.)
b. They have three buses. (Họ có 3 chiếc xe buýt.)
c. They have three ships. (Họ có 3 chiếc tàu thủy.)
d. hey have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- They have three trucks. (Họ có 3 chiếc xe tải.)
- They have two buses. (Họ có 2 chiếc xe buýt.)
- They have four ships. (Họ có 4 chiếc tàu thủy.)
- They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and tick.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Ben and Bill are my friends. They have three buses.
(Ben và Bill là bạn của tôi. Họ có ba chiếc xe buýt.)
2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears.
(Lucy và Mary là bạn của tôi. Họ có hai chú gấu bông.)
Lời giải:
1. b
2. a
(Trả lời bởi datcoder)
Look, complete and read.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Ben and Nam have three buses. (Ben và Nam có 3 chiếc xe buýt.)
2. They have two ships. (Họ có 2 chiếc tàu thủy.)
3. Lucy and Mai have three dolls. (Lucy và Mai có 3 con búp bê.)
4. They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s play.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCách chơi: Nhìn vào hình, đây là những món đồ chơi của Kim. Dùng mẫu câu “Kim has ___.” để đặt câu.
Ví dụ:
Kim has a train. (Kim có một chiếc tàu hỏa.)
Kim has a doll. (Kim có một con búp bê.)
(Trả lời bởi datcoder)