Tìm câu có chứa tiếng "cánh" được dùng với nghĩa:

"Khoảng đất dài và rộng, nằm trải ra."

Cánh hoa đào bung nở khoe sắc đón xuân về.Mẹ dặn em đóng cánh tủ cẩn thận.Đàn chim cất cánh bay vút lên không trung.Mùa thu, cánh đồng bạt ngàn lúa chín rộ.Hướng dẫn giải:

​Mùa thu, cánh đồng bạt ngàn lúa chín rộ.

- Cánh đồng là chỉ một khoảng đất rộng.