Tìm câu có chứa tiếng "cánh" được dùng với nghĩa:

"Bộ phận của chim, rơi, công trùng để bay."

Cánh hoa đào bung nở khoe sắc đón xuân về.Mẹ dặn em đóng cánh tủ cẩn thận.Đàn chim cất cánh bay vút lên không trung.Mùa thu, cánh đồng bạt ngàn lúa chín rộ.Hướng dẫn giải:

Đàn chim cất cánh bay vút lên không trung.​

- Cánh chỉ bộ phận của con chim.