Odd one out.
handsomehairprettycuteHướng dẫn giải:Đáp án hair (tóc) chỉ bộ phận trên cơ thể, các đáp án còn lại là các tính từ mô tả ngoại hình: handsome (đẹp trai), pretty (xinh xắn), cute (dễ thương).
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Odd one out.
handsomehairprettycuteHướng dẫn giải:Đáp án hair (tóc) chỉ bộ phận trên cơ thể, các đáp án còn lại là các tính từ mô tả ngoại hình: handsome (đẹp trai), pretty (xinh xắn), cute (dễ thương).