Have/ you/ ever/ attend/ video conference
Have you ever attended a video conference?Have you ever attending a video conference?Have you ever attend a video conference?Have you ever attends a video conference?Hướng dẫn giải:Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?