Find the mistake.

Max was watching a basketball game on TV when a strong wind breaks the window.

waswatchingonbreaks  Hướng dẫn giải:

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào, đi kèm với “when”.

Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + V2/-ed.

Sửa: breaks → broke

Dịch nghĩa: Max đang xem trận bóng rổ trên tivi thì một cơn gió mạnh làm vỡ cửa sổ.