Điền dạng danh động từ hoàn thành bị động hoặc chủ động dựa trên động từ cho trước
He insisted on (see) this film before.
Hướng dẫn giải:Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “see” (xem) phải chia ở thể chủ động: having seen.
=> He insisted on having seen this film before.
Tạm dịch: Anh ấy khăng khăng rằng đã xem bộ phim này trước đây.