Choose the correct answer.
People often grow other crops on _______ land.
burnt-down burnt-outburnt-upburnt-inHướng dẫn giải:Cụm từ: burn out - cháy sạch.
→ burnt-out land: những cánh đồng/mảnh đất cỏ khô đã được đốt hết
Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng trọt.
Dịch nghĩa: Người ta thường trồng các loại cây trồng khác trên đất đã bị đốt.