Choose the best answer to complete each sentence
The teacher wants the children to feel about asking questions when they don't understand.
confidentconfidenceconfidentlyconfidedHướng dẫn giải:confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confide (v): tiết lộ
- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó
=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.
Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.