Chọn từ đồng nghĩa với từ "sung sướng" trong câu sau.

Chưa đầy một tiếng, hai đứa đã sung sướng đi về với một giỏ cá đầy.

khổ sở.vui sướng.sung túc.xông xáo.Hướng dẫn giải:

​Sung sướng: ở trong trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần.

Vui sướng: vui vẻ và sung sướng.