Cho từ "ngộ nghĩnh". Sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp.

- Từ đồng nghĩa với "ngộ nghĩnh": dễ thương, đáng yêu.
- Từ trái nghĩa với "ngộ nghĩnh": đáng ghét.
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Cho từ "ngộ nghĩnh". Sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp.

- Từ đồng nghĩa với "ngộ nghĩnh": dễ thương, đáng yêu.
- Từ trái nghĩa với "ngộ nghĩnh": đáng ghét.