Cho bảng số liệu: Dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt/người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và 2002
Chỉ tiêu |
Đồng bằng sông Hồng |
Cả nước |
||
1995 |
2002 |
1995 |
2002 |
|
Dân số (nghìn người) |
16.137 |
17.456 |
71.996 |
79.727 |
Diện tích cây lương thực (nghìn ha) |
1.288 |
1.267 |
7.322 |
8.296 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
5.340 |
6.919 |
26.141 |
36.378 |
Bình quân lương thực (kg/người) |
331 |
396 |
363 |
456 |
Tỉ trọng về dân số và sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng trong cả nước từ năm 1995 đến 2002 biến đổi theo hướng nào?
Tăng lên. Ổn định. Tăng chậm. Giảm xuống.