Worksheet Unit 9

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 9: WHAT ARE YOU DOING?

LANGUAGE NOTES

PRESENT PROGRESSIVE TENSE

I'm / You're / He's / She's / We're / They're

downloading a video.

PRESENT PROGRESSIVE TENSE WITH WH - QUESTIONS

What are

you

they

doing?

doing tomorrow? *

I'm/We're

They're

watching a movie.
What is

he 

she

writing? **

He's

She's

writing an email.

PRESENT PROGRESSIVE TENSE WITH YES/NO QUESTIONS

Are

you

they

chatting online? ***

writing an email?

Yes, I am. / No, I'm not.

Yes, we are. / No, we aren't.

Yes, they are. / No, they aren't.

Is

he

she

Yes, he is. / No, he isn't.

Yes, she is. / No, she isn't.

* When a time marker is used or the context is clear, the Present Progressive can also be used to talk about the future.

** Remember: if a verb ends in a consonant + the letter e, drop the before adding -ing. For example, have - havinguse - using.

*** The spelling in some words changes. For example, note the double consonant in chat - chatting.

WORKSHEET

1. Use the words in the box to make phrases about things you do. More than one answer may be correct.

Sử dụng những từ trong hộp để tạo thành những cụm từ về những thứ bạn làm. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời đúng.

       send           check           take           use           play

a. _______ a photo                          b. _______ a video game                          c. _______ a computer

d. _______ email                              e. _______ a text

Hướng dẫn:

a. send / take / use a photo (gửi / kiểm tra / chụp / sử dụng một bức hình)

b. play a video game (chơi điện tử)

c. use a computer (sử dụng máy tính)

d. send / check email (gửi / kiểm tra thư điện tử)

e. send a text (gửi một văn bản)

2. Match the answers from Activity 1 to the correct pictures.

Nối những đáp án từ Hoạt động 1 với những hình đúng.

a. _______                   b.  _______                    c.  _______        

d. _______                           e. _______

Hướng dẫn:

a. take a photo (chụp một bức hình)                               b. use a computer (sử dụng máy tính)

c. play a video game (chơi điện tử)                                d. send a text (gửi một văn bản)

e. send / check email (gửi / kiểm tra thư điện tử)

3. Fill in the blanks with the correct words.

Điền vào những chỗ trống với đáp án đúng.

a.   A: What is Cheryl doing?

      B: She _______ video games.

b.   A: What _______ your brothers _______?

Hướng dẫn:

a. is playing

b. is - doing

c. are - going

d. is chatting

     B: They're watching a movie.

c.   A: Who _______ you _______ to the movie with tomorrow? 

      B: I'm going with my friends.

d.   A: Who is Tom chatting with?

      B: He _______ with his parents.

4. Look around the room. What is everyone doing? Write sentences.

Nhình quanh phòng. Mọi người đang làm gì vậy? Hãy viết câu thể hiện điều đó.

Example: The teacher is watching the students. Some students are writing in their books.

(Giáo viên đang xem học sinh của mình. Các bạn đang viết bài trên những trang vở.)

EXTRA PRACTICE WORKSHEET - A NEW PHOTOGRAPHER

A. Complete the sentences using the words from the box.

Hoàn thiện những câu sau dùng những từ trong hộp.

  buggy        camera         lions         Md.ennan         people

Hướng dẫn:

1. People           2. buggy

3. camera          4. Md.ennan    

5. lions

1. _______ like to take photos of dangerous animals.

2. This photographer is a small _______.

3. There is a _______ inside it.

4. _______ is controlling the buggy with a remote control.

5. The _______ don't know, but the buggy is secretly taking photos of them.

B. Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.

Hoàn thiện những câu sau với dạng đúng của những từ trong ngoặc.

1. The lions ___are ___  ___biting ___ the buggy. 

2. The lions _______  _______ closer to the buggy. 

3. The lions _______  _______ the buggy.

4. One lion _______  _______ away with the buggy. 

5. The photographer _______  _______ the camera. 

(bite)

(walk)

(watch)

(run)

(check)

Hướng dẫn:

2. are - walking                    3. are - watching                4. is running                 5. is - checking

 

C. Make sentences about the camera buggy. What does it have? What can it do?

Tạo những câu về chiếc máy ảnh buggy này. Nó có gì? Nó có thể làm gì?

• has a hard outside - is difficult to break (bên ngoài cứng - khó vỡ)

• is low to the ground - moves closer to the animals (thấp so với mặt đất - di chuyển đến gần động vật hơn)

• has thick wheels - moves over rocks and dirt (có bánh xe dày - di chuyển trên đá và đất)

• uses remote control - photographer is at a safe distance (sử dụng điều khiển từ xa - nhiếp ảnh gia ở khoảng cách an toàn)

Example:

• The buggy is hard on the outside, so animals can't break it.

(Chiếc buggy có lớp ngoài rất cứng, nên động vật không thể nào làm vỡ nó được.)

Hướng dẫn:

• The buggy is low to the ground, so it can move closer to the animals. (Chiếc buggy thấp so với mặt đất, neennos có thể di chuyển đến gần động vật hơn.)

• Thanks to the thick wheels, the buggy has the ability to move over rocks and dirt (Nhờ vào bánh xe dày, chiếc buggy có thể di chuyển trên đá và đất.)

• As the buggy uses remote control, photographer is at a safe distance (Vì chiếc buggy sử dụng điều khiển từ xa nên nhiếp ảnh gia được ở một khoảng cách an toàn.)