Nội dung lý thuyết
|
|
|
|
Nối. Viết những từ trong hộp vào cạnh những bức hình.
dolphin | turtle | fish | seaweed | crab |
a. _______ b. _______
c. _______ d. _______ e. _______
Hướng dẫn:
a. dolphin (cá heo) | b. fish (cá) | c. crab (cua) | d. seaweed (rong biển) | e. turtle (rùa) |
Điền vào những chỗ trống với từ thích hợp.
Are | How many | Where | Is |
a. _______ are the fish? b. _______ crabs are there?
c. _______ there a shark? d. _______ there any dolphins?
Hướng dẫn:
a. Where are the fish? b. How many crabs are there?
c. Is there a shark? d. Are there any dolphins?
Sắp xếp những từ sau để tạo câu.
| Hướng dẫn: |
a. (between/The/is/shark) ______________ the seaweed and crab.
b. (there/fish/ls/a) ______________ in the aquarium?
c. (The /is/turtle/of/front/in) ______________ the seaweed.
d. (are/There/dolphins/some) ______________ behind the rock.
e. (octopus/The/under/is) ______________ the dolphin. | a. (between/The/is/shark) The shark is between the seaweed and crab. (Con cá mập ở giữa đám rong biển và con cua.) b. (there/fish/ls/a) Is there a fish in the aquarium? (Có con cá nào ở trong thủy cung không?) c. (The /is/turtle/of/front/in) The turtle is in front of the seaweed. (Con rùa ở đằng trước đám rong biển) d. (are/There/dolphins/some) There are some dolphins behind the rock. (Có vài con cá heo đằng sau tảng đá.) e. (octopus/The/under/is) The octopus is under the dolphin. (Con bạch tuộc ở bên dưới con cá heo.) |
Nhìn quanh phòng. Mô tả vị trí của các đồ vật.
Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock and a desk in front of the whiteboard.
(Ở đây có một cái đồng hồ trên tường. Cái bảng trắng bên dưới cái đồng hồ và một cái bàn đằng trước cái bảng trắng.)
Đánh nhãn vào những loài động vật biển.
clam jellyfish sea turtle whale |
1. _______ | 2. _______ | 3. _______ | 4. _______ |
Khoanh vào những từ đúng.
1. "Here (in/near) the seaweed is a camouflaged sargassum fish."
2. "The fish looks like the plants (in/ around) it."
3. "When clams are scared, they hide (on/under) the ground."
4. "Many strange and colorful creatures live (in/next to) our oceans."
Hướng dẫn:
1. "Here (in / near) the seaweed is a camouflaged sargassum fish."
"Ở cạnh đám rong biển là một loài cá sargassum ngụy trang"
2. "The fish looks like the plants (in / around) it."
"Loài cá này trông giống như những thực vật quanh nó."
3. "When clams are scared, they hide (on / under) the ground."
"Khi ngao sợ hãi, chúng trốn bên dưới lớp nền đất."
4. "Many strange and colorful creatures live (in / next to) our oceans."
"Rất nhiều những sinh vật lạ và đầy màu sắc sống ở đại dương."
Chơi trò chơi ô chữ với những từ trong các hoạt động A và B.
DOWN
1. Another word for a living thing
3. This kind of sea animal has a big mouth. It eats other fish.
ACROSS
2. A plant in the ocean
4. Another word for unusual
5. Something that has lots of colors is very
Hướng dẫn:
1. existent | 2. seaweed | 3. seadragon | 4. strange | 5. colorful |