Worksheet Unit 11

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 11: I WENT TO AUSTRALIA!

LANGUAGE NOTES

SIMPLE PAST REGULAR VERBS

Most verbs add -ed

visit

stay

visited

stayed

Verbs that have one syllable, a short vowel sound, and end a single consonant

stop

stopped

Verbs that end with a consonant +y

study

studied

SIMPLE PAST (BE)

    I was      You were      He was      She was      It was       We were      They were

SIMPLE PAST INFORMATION QUESTIONS

How

was

your trip?

How

were

the beaches?

What did

you

do on vacation?

Were did

he / she

go?

Did

they

visit a temple?

SIMPLE PAST STATEMENT

I

He

went to Paris.

She

They

didn't go to New York.

MODAL VERBS

You

should

shouldn't

go to Spain.

It

might

be crowded.

WORKSHEET

1. Write the Simple Past form of the verbs.

Hướng dẫn:

a. do - did

b. go - went

c. have - had

d. eat - ate

e. stay - stayed

g. be - was / were

Viết dạng quá khứ đơn của động từ.

a. do      _______

b. go      _______

c. have  _______

d. eat     _______

e. stay   _______

g. be      _______

 

2. Sort the words from Activity 1.

Phân loại những từ ở Hoạt động 1.

Regular verbs: ______________.

Irregular verbs: ______________.

Hướng dẫn:

Regular verbs: stay - stayed

Irregular verbs: do - did; go - went; have - had; eat - ate; be - was / were

3. Read the conversation and circle the correct option.

Đọc đoạn hội thoại sau và khoanh vào đáp án đúng.

Trang: How (be / was) your weekend, Mia?

Mia: It (was / were) great. I (have / had) a lot of fun.

Trang: What (do / did) you (do / did)?

Mia: I (go / went) to the museum. It (was / were) very interesting.

Trang: (Do / Did) you (go / went) with friends?

Mia: No. I (go / went) with my classmates. I think I'll go again next week!

Hướng dẫn:

Trang: How was your weekend, Mia?   (Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn thế nào, Mia?)

Mia: It was great. I had a lot of fun.   (Nó rất tuyệt. Mình đã rất vui.)

Trang: What did you do?    (Bạn đã làm gì thế?)

Mia: I went to the museum. It was very interesting.   (Mình đã đến viện bảo tàng. Nó rất thú vị.)

Trang: Did you go with friends?   (Bạn có đi cùng ban bè không?)

Mia: No. I went with my classmates. I think I'll go again next week!   (Không. Mình đi với bạn cùng lớp. Mình nghĩ mình sẽ đến đó nữa vào tuần sau!)

4. Fill in the blanks with should, shouldn't, or might.

Điền vào chỗ trống với từ "should", "shouldn't" hoặc "might".

a. You ______________ go to Australia. It's a beautiful country.

b. Let's watch a different movie. This one ______________ be boring.

c. We ______________ go surfing today. It'll be stormy.

d. You ______________ go shopping on the weekend. Things are more expensive.

e We ______________ see kangaroos if we go in the early morning.

Hướng dẫn:

a. You should go to Australia. It's a beautiful country.    (Bạn nên đến nước Úc. Đó là một đất nước rất đẹp.)

b. Let's watch a different movie. This one might be boring.    (Hãy xem một phim khác nào. Bộ phim này có thể nhạt nhẽo.)

c. We shouldn't go surfing today. It'll be stormy.    (Chúng ra không nên đi lướt sóng. Trời sẽ bão đấy.)

d. You shouldn't go shopping on the weekend. Things are more expensive.   (Bạn không nên đi mua sắm vào cuối tuần. Mọi thứ sẽ đắt đỏ hơn.)

e We might see kangaroos if we go in the early morning.     (Chúng ra có thể sẽ nhìn thấy gấu túi nếu chúng ta đi vào buổi sáng sớm.)

5. Write about a place you visited.

Viết về một nơi mà bạn đã ghé thăm.

Example: Last month, I went to Hoi An. I ate lots of food and went rock climbing.

               (Tháng trước, mình đã đi Hội An. Mình đã ăn rất nhiều thức ăn và đi leo núi đá.)

EXTRA PRACTICE WORKSHEET - AN AMAZING JOURNEY

A. Match the words in the box to the meanings.

Điền những từ trong hộp với nghĩa của nó.

     anniversary       digital nomad         trek          wildlife

1. to walk for a long distance, especially over hills, mountains, or forests: _______

2. animals and plants that live in nature, not pets or house plants: _______

3. the date on which an important or special event took place: _______

4. a person who travels from place to place for work; he/she uses a computer or other technological device for work: _______

Hướng dẫn:

1. trek: đi bộ một quãng đường dài, đặc biệt là qua đồi, núi hoặc rừng

2. wildlife: động vật và thực vật sống trong tự nhiên, không phải thú cưng hoặc trồng trong nhà

3. anniversary: ngày mà một sự kiện quan trọng hoặc đặc biện diễn ra

4. digital nomad: một người đi từ nơi này đến nơi khác để làm việc; anh ấy / cô ấy sử dụng máy tính hoặc thiết bị công nghệ khác cho công việc

B. Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.

Hoàn thiện những câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.

Andrew Evans 1. ___went___ (go) to ten different countries for National Geographic's 125th anniversary. His first stop 2. _______ (be) England. He 3. _______ (do) not stay there long. He 4. _______ (go) to countries in the Middle East, Asia, and Africa. There 5. _______ (be) amazing animals in Africa. He 6. _______ (have) a great time.

Hướng dẫn:

Andrew Evans 1. ___went___ (go) to ten different countries for National Geographic's 125th anniversary. His first stop 2. ___was___ (be) England. He 3. ___did___ (do) not stay there long. He 4. ___went___ (go) to countries in the Middle East, Asia, and Africa. There 5. ___were___ (be) amazing animals in Africa. He 6. ___had___ (have) a great time.

(Andrew Evans đã đến mười quốc gia khác nhau cho lễ kỷ niệm 125 năm National Geographic. Điểm dừng chân đầu tiên của anh ấy là nước Anh. Anh ấy đã không ở đó lâu. Anh ấy đã đến các nước ở Trung Đông, Châu Á và Châu Phi. Có rất nhiều động vật tuyệt vời ở Châu Phi. Anh ấy đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)

C. Pick any country. Imagine you went on a trip there. How was your trip? What did you do? Tell your partner.

Chọn một đất nước. Tưởng tượng bạn đã có một chuyến đi tại đó. Chuyến đi của bạn thế nào? Bạn đã làm gì? Hãy nói cho bạn của mình biết.

I went to Italy in the summer. It was great! I visited art galleries and saw famous buildings. Oh, and I ate lots of delicious food.

(Mình đã đến nước Ý vào mùa hè. Nó rất tuyệt! Mình đã ghé thăm triển lãm nghệ thuật và nhìn những tòa nhà nổi tiếng. Ồ, và mình đã ăn rất nhiều thức ăn ngon.)