Vocabulary

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 6: AN EXCURSION

Vocabulary

lotus 

(n)

/'loutəs/

hoa sen

picturesque 

(a)

/,pikt∫ə'resk/

đẹp như tranh vẽ

site 

(n)

/sait/

cảnh quan

wonder 

(n)

/'wʌndə/

kỳ quan

resort 

(n)

/ri:'zɔ:t/

khu nghỉ mát

altitude 

(n)

/'æltitju:d/

độ cao

excursion 

(n)

/iks'kə:∫n/

chuyến tham quan

pine

(n)

/pain/

cây thông

forest 

(n)

/'fɔrist/

rừng

waterfall 

(n)

/'wɔ:təfɔ:l/

thác nước

valley 

(n)

/'væli/

thung lũng

term 

(n) 

/tə:m/

học kì

bank 

(n)

/bæηk/

bờ sông 

occasion 

(n)

/ə'keiʒn/

dịp

cave 

(n)

/keiv/

động

recently 

(adv)

/'ri:sntli/

mới đây

rock 

(n)

/rɔk/

đá

formation 

(n)

/fɔ:'mei∫n/ 

sự hình thành, kiến tạo

suppose 

(v)

/sə'pouz/

tin rằng

instead  

(adv)

/in'sted/

thay vào đó

campfire  

(n)

/kæmp,'faiə/

lửa trại 

event 

(n)

/i'vent/

sự kiện

school-day

(n)

/'sku:l'dei/

thời học sinh

enjoy 

(v)

/in'dʒɔi/

thích  

sunshine 

(n)

/'sʌn∫ain/

ánh nắng (mặt trời)

permission 

(n)

/pə'mi∫n/

sự cho phép

persuade 

(v)

/pə'sweid/

thuyết phục

geography 

(n)

/dʒi'ɔgrəfi/

môn địa lí

destination 

(n)

/,desti'nei∫n/

điểm đến 

anxious    

(a)

/'æηk∫əs/

nôn nóng  

 

Phiên bản này được đóng góp bởi Đức Minh và chỉnh sửa bởi Hoc24.vn