Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácCollocations là gì? Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giup bạn đạt điểm cao trong các bài thi.
Bạn nói “She’s got yellow hair”, người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Cùng nghĩa là "vàng” mà cũng rắc rối nhỉ.
- Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. Chúng ta cũng nói "FAST FOOD" chứ ko bao giờ nói "QUICK FOOD" đúng ko? Đó gọi là COLLOCATION.
- Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:
+ Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào:
+ Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng
+ Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học
+ Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai.
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
English is now an effective medium of international _______.
A. communication B. talking C. speech D. saying
Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.
Đáp án đúng: A. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả).
B. talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international)
C. speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn
D. saying = tục ngữ, châm ngôn
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It was such a boring speech that I fell __________.
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall:
fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.
Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A
It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi).
Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He kindly offered to ________ me the way to the station.
A. explain B. direct C. describe D. show
Hướng dẫn:
Đáp án đúng: A. show someone the way = chỉ đường cho ai
He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga)
A Phương án sai: explain = giải thích
B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao
Do business (with): kinh doanh
Do one’s best: cố gắng hết sức
Do a crossword: chơi ô chữ
Do damage: gây thiệt hại
Do a course: theo một khóa học
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học…
Do an experiment: làm thí nghiệm
Do good: bổ ích
Do harm: gây hại
Do a job: làm một công việc
Do one’s duty: làm nghĩa vụ
Do one’s hair: làm tóc
Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Do research: nghiên cứu
Do someone a favour: làm giúp ai điều gì
Do the shopping: mua sắm
Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu
Do without: làm mà không có cái gì
Do wrong: làm sai
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn
Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
Make an announcement: thông báo
Make the bed: dọn giường
Make a cake: làm bánh
Make changes: thay đổi
Make a choice: chọn lựa
Make a decision: quyết định
Make a comment: nhận xét
Make a complaint: phàn nàn, than phiền
Make a comparision: so sánh
Make a contribution: đóng góp vào
Make a decision: quyết định
Make a differrence: tạo sự khác biệt
Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản
Make an effort: nỗ lực
Make an excuse: viện cớ
Make a law: thông qua đạo luật
Make a mistake: mắc sai lầm
Make money: kiếm tiền
Make progress: tiến bộ
Make a plan: lập kế hoạch
Make a phone call: gọi điện thoại
Make preparations for: chuẩn bị cho
Make a profit: thu lợi nhuận
Make a promise: hứa hẹn
Make a speech: đọc bài diễn văn
Make noise: làm ồn
Make a start: khởi hành
Make a suggestion: đề nghị
Make a will: làm di chúc
Make up one’s mind: quyết định
Make use of: sử dụng
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên
Take place: xảy ra
Take part in: tham gia vào
Take effect: có hiệu lực
Take advantage of sth: tận dụng cái gì
Take notice of sth: chú ý dến cái gì
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì
Take interest in: quan tâm đến
Take offence: thất vọng, phật ý
Take powder/office: nhận chức
Take a pity on sb: thông cảm cho ai
Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng
Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
Have a go/ try: thử
Pay attention to: chú ý dến
Pay a compliment: khen
Pay a visit to sb: đến thăm ai
Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng
Danh từ |
Cụm từ kết hợp |
advice |
follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) |
bill
|
pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) |
Career |
at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) embark on a career (dấn thaan vào một nghề) have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) |
Chance |
get/have a chance (có cơ hội) give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh)
|
Demand |
meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) |
Difference |
make a difference (tạo/ mang sự khác biệt) make all the difference (thay đổi lớn) tell the difference (phân biệt) feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) considerable/enormous/maor/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) with a difference (đặc biệt khác thường) |
difficulty |
have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) |
Fault |
find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) |
Favour |
do sb a favour (làm giúp ai điều gì) ask a favour (hỏi xin một ân huệ) owe sb a favour (mang ơn ai) return a favour (đáp lại một ân huệ) find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) in favour of sth (ủng hộ, tán thành cáu gì)
|
Habit |
be in/ have the habit of (có thói quen) form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) change a habit (thay đổi một thói quen) break/ give up/ get out of a habit ( bỏ một thói quen) by habit (do thói quen) out of habit (vì thói quen)
|
Measure |
adopt/ take/ implement/ impose/ introduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) appropriate/effective/necessary/practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết/ thực tế) short- term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) |
Occupation |
follow/ take up an occupation ( theo một nghề) choose an occupation (chọn một nghề) give up one’s occupation (bỏ nghề) |
|
have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) |
Problem |
encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một vấn đề) solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng)
|
Popularity |
gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) at the peak of sb’s/ sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng)
|
Relationship |
have/ enjoy a close/ good relationship (có mối lien hệ gần gũi/ tốt) build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiết lâp mối quan hệ) improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) |
Standard |
set a standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) meet/ achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) |
Subject |
bring up a subject (đưa ra một đề tài) cover/ discuss/ talk about/ touch a subject (đề cập/ thảo luận một đề tài) drop a subject (thôi nói về một đề tài) get off a subject (chán nói về một đề tài) |
Time |
spend time doing sth (dành thời gian làm gì) take sb time to do sth (mất thòi gian làm gì) find/ make time to do sth (có thời gian làm gì) kill/ pass time (giết thời gian) time + pass / go by/ elapse (thời gian trôi qua) |
Title |
hold a title (giữ một danh hiệu) defend/ retain a title (bảo vệ/ duy trì danh hiệu) lose a title (mất danh hiệu) award/ below/ confer a title (ban một danh hiệu) under a / the title (với tựa đề) |
Trouble |
bring/ cause/ give sb trouble (gây phiền toái) take the trouble to do sth (nhọc công làm gì) have trouble with sth (gặp rắc rối với cái gì) run into/ get into trouble (gặp rắc rối) |