Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ dưới đây:
a. Đọc 1 câu chuyện đã học và thực hiện yêu cầu.
b. Đọc 1 bài dưới đây và trả lời câu hỏi.
Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ dưới đây:
a. Đọc 1 câu chuyện đã học và thực hiện yêu cầu.
b. Đọc 1 bài dưới đây và trả lời câu hỏi.
Chơi trò chơi: Tìm từ đồng nghĩa.
Cách chơi: – Mỗi đội chơi nhận 1 bộ thẻ từ và 3 chiếc hộp. Trên mỗi hộp đã gắn 1 từ. – Từng bạn rút thẻ, xem từ trên thẻ đồng nghĩa với từ ở hộp nào thì thả thẻ vào hộp đó. – Đội nào xếp đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiEm và các bạn tổ chức trò chơi, các từ được sắp xếp đúng như sau:
(Trả lời bởi datcoder)
chăm chỉ
siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù.
chăm sóc
chăm chút, chăm lo, trông nom, săn sóc.
che chở
bảo vệ, bênh, bênh vực.
Đặt 2 – 3 câu có từ đồng nghĩa em tìm được ở bài tập 2
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải– Mẹ em cần mẫn làm việc từ sáng đến tối.
– Em giúp mẹ trông nom em bé.
– Cô giáo dạy chúng em cần bênh vực người yếu thế.
(Trả lời bởi datcoder)
Tìm từ ngữ chỉ màu sắc trong đoạn văn dưới đây. Nêu nhận xét về cách sử dụng từ ngữ chỉ màu sắc của nhà văn.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTìm từ ngữ chỉ màu sắc trong đoạn văn: vàng, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi, vàng xọng, trắng, vàng giòn, vàng mượt, vàng mới, đỏ, đỏ chói.
Cách dùng từ ngữ chỉ màu sắc của nhà văn đa dạng, phong phú. Từ một màu nhưng có thể có nhiều cách tả gắn với đặc trưng của vật đó, làm người đọc dễ hình dung rõ hơn về màu sắc của vật.
(Trả lời bởi datcoder)
Viết đoạn văn (3 – 5 câu) tả cảnh thiên nhiên, trong đó có ít nhất 2 từ ngữ chỉ màu xanh.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCó những triền đồi san sát những cây rừng xanh ngắt. Cánh rừng phủ xanh đồi trọc, vươn lên tận trời xanh trong. Thi thoảng, lưa thưa lại thấy những người lúi cúi, lọt thỏm giữa nền xanh biếc của lá cây, xanh non của cỏ dại, đang xới những cuốc đất để trồng rừng. Những con người trồng rừng lặng lẽ, cao cả.
(Trả lời bởi datcoder)