SKILLS 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 5: FOOD AND DRINK

SKILLS 1

Reading

1. Work in pairs. Discuss the following questions.

Làm việc theo cặp. Thảo luận với các câu hỏi sau.

1. Is pho popular in your neighbourhood? (Phở có phổ biến ở khu phố của bạn không?)

2. When can we have pho(Chúng ta có thể ăn phở khi nào?)

3. What are the main ingredients of pho? (Nguyên liệu chính của món phở là gì?)

2. Read Phong's blog. Match the underlined words in the text with their meanings.

Đọc blog của Phong. Nối các từ được gạch chân trong văn bản với nghĩa của chúng.

@1938850@

Hướng dẫn:

1 - d
2 - b
3 - c
4 - a
5 - e

1. snack: a small meal; usually eaten in a hurry (bữa ăn nhẹ: một bữa ăn nhỏ; thường ăn nhanh gọn)

2. taste: the flavour of something (vị: hương vị của một cái gì đó)

3. broth: soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water (nước dùng: súp được nấu bằng cách đun sôi xương, thịt, vv và rau trong nước)

4. stewing: cooking something slowly, often in water (hầm: nấu một cái gì đó từ từ, thường nấu ngập trong nước)

5. boneless: without bones (được rút xương: không có xương)

Pho is a special kind of traditional Vietnamese dish. Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken. It is one of the most common dishes you will find in Viet Nam. People enjoy pho at all times of the day, even for a late night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best kind of rice. There are two main kinds of pho: pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup). The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot. The meat (beef and chicken) served with pho is boneless and cut into thin slices ... It's really delicious!

Tell me about a popular dish in your area!

Posted by Phong on Feb 22 at 5:30 p.m.

(Phở là một loại món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là sợi phở và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả khi ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò (phở bò) và phở gà (phở gà). Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà rất lâu trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng ... Nó thật sự rất ngon!

Hãy kể cho mình nghe về một món ăn phổ biến ở nơi bạn sống nhé!

Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.)

3. Read Phong's blog again and circle the correct answer A, B, or C.

Đọc lại blog của Phong và khoanh tròn câu trả lời đúng trong các đáp án A, B hoặc C.

1. The text is mainly about _______.

A. pho, a popular dish in Viet Nam

B. popular dishes in Viet Nam

C. different ways to cook pho

2. Pho is made mainly with _______.

A. rice noodles and beef or chicken

B. rice, pork, and vegetables

C. fish, shrimp, and noodles

3. We enjoy pho _______.

A. only for breakfast

B. for lunch and dinner

C. at any time of the day

4. To make noodles for pho, we use _______.

A. a variety of sticky rice

B. the best kind of rice

C. eggs and rice flour

5. The broth for pho is made by _______.

A. slowly cooking beef or chicken bones

B. cooking beef or chicken with fish sauce

C. boiling potatoes and chicken bones for a long time

Hướng dẫn:

1. A
2. A
3. C
4. B
5. A

1. The text is mainly about _______. (Văn bản nói về _______.) - A. pho, a popular dish in Viet Nam (phở, một món ăn phổ biến ở Việt Nam)

A. pho, a popular dish in Viet Nam (phở, một món ăn phổ biến ở Việt Nam)

B. popular dishes in Viet Nam (món ăn phổ biến ở Việt Nam)

C. different ways to cook pho (các cách nấu phở khác nhau)

2. Pho is made mainly with _______. (Thành phần chủ yếu của phở là _______.) - A. rice noodles and beef or chicken (phở và thịt bò hoặc thịt gà)

A. rice noodles and beef or chicken (phở và thịt bò hoặc thịt gà)

B. rice, pork, and vegetables (gạo, thịt lợn và rau)

C. fish, shrimp, and noodles (cá, tôm và mì)

3. We enjoy pho _______. (Chúng ta ăn phở _______.) - C. at any time of the day (vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày)

A. only for breakfast (chỉ vào bữa sáng)

B. for lunch and dinner (vào bữa trưa và bữa tối)

C. at any time of the day (vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày)

4. To make noodles for pho, we use _______. (Để làm hủ tiếu cho phở, chúng ta sử dụng _______.) B. the best kind of rice (loại gạo ngon nhất)

A. a variety of sticky rice (nhiều loại gạo nếp)

B. the best kind of rice (loại gạo ngon nhất)

C. eggs and rice flour (trứng và bột mì)

5. The broth for pho is made by _______. (Nước dùng cho phở được nấu bởi _______.) - A. slowly cooking beef or chicken bones (nấu từ từ xương bò hoặc xương gà)

A. slowly cooking beef or chicken bones (nấu từ từ xương bò hoặc xương gà)

B. cooking beef or chicken with fish sauce (nấu thịt bò hoặc thịt gà với nước mắm)

C. boiling potatoes and chicken bones for a long time (luộc khoai tây và xương gà trong thời gian dài.)

Speaking

4. Make notes about a popular food or drink in your area. Think about its main ingredients, how often and when you have it.

Ghi chú về một loại đồ ăn hoặc thức uống phổ biến ở nơi bạn sống. Hãy nghĩ về các thành phần chính của nó, tần suất và thời điểm bạn dùng nó.

Food or drinkIngredientsHow often and when

 

 

  

5. Work in groups of 3 or 4. Take turns to talk about a popular food or drink in your area.

Làm việc theo nhóm 3 hoặc 4 người. Thay phiên nhau nói về đồ ăn hoặc thức uống phổ biến ở nơi bạn sống.