Look and write.
Look and write.
Listen and circle. What do they like?
1. Duc cake / candy
2. Nhan candles / balloons
3. Hoa candy / chocolate
4. Huy gift card / present
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. candy (kẹo)
2. candles (nến)
3. chocolate (sô-cô-la)
4. gift card (thịt)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Read and draw the times.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Read again and write T (true) or F (false).
1. Lily gets up at seven o'clock. _T_
2. She has breakfast with her dad.
3. She has eggs for breakfast.
4. She goes to school at 7:25.
5. She has noodles for lunch.
6. She goes to bed at nine o'clock.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
1. F
2. F
3. T
4. F
5. T
6. T
Look and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He gets up at 7:15. (Anh ấy thức dậy lúc 7:15.)
2. They have lunch at 1:30. (Họ ăn trưa lúc 1:30.)
3. They have dinner at 7:45. (Họ ăn tối lúc 7:45.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
What do you do in a day? Write 20-30 words.
I get up at six fifteen. I have breakfast with my ....
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiLời giải chi tiết:
I get up at six fifteen. I have breakfast with my family at 7 o’clock. I go to school at 7:30. I have lunch at 12:15. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.
Tạm dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi ăn sáng với gia đình lúc 7 giờ. Tôi đi học lúc 7:30. Tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Write.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. feather (n): lông
2. ring (n): nhẫn
3. explosion (n): nổ
4. soup (n): súp
5. treasure (n): kho báu
6. foot (n): bàn chân
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)