Review 2

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

REVIEW GAME 2

1. What two things can your best friend do? 

2. How many languages can you speak?

3. Who is in the picture? What can he do? 

4. Can you do a handstand?

5. What can you do at Dubai's Mall of the Emirates? Say three things.

6. What does haggling mean?

7. Which country uses pesos?

8. How much does a bag of potato chips cost in your country?

9. What are you doing now?

10. How many text messages do you send in one day?

11. Who is Robert Wood?

12. Who took this photo? 

13. What's the weather like today?

14. In your coutry, what's the weather like in the winter?

15. What are hailstones made of?

16. What is a tornado?

17. When did you go on your last vacation?

18. What did you do last weekend?

19. Name three countries Andrew Evans visited.

20. What did you do for New Year's?

21. What do you do for your birthday?

22. In which country does the Harbin Snow and Ice festival takes place?

23. Name three festivals in your countries.

24. What is your favorite festival?

Hướng dẫn:

1. What two things can your best friend do? (Hai điều mà người bạn thân nhất của bạn có thể làm là gì?)

                     - Example: swim, sing, dance, play the guitar, learn English very well,... (bơi, hát, nhảy, chơi đàn ghi-ta, học giỏi Tiếng Anh,...)

2. How many languages can you speak? (Bạn có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ?)

                     - I can speak two languages: Vietnamese and English. (Mình có thể nói hai ngôn ngữ: tiếng Việt và tiếng Anh.)

3. Who is in the picture? What can he do? (Trong hình là ai vậy? Anh ấy có thể làm gì?)

                     - He can communicate with humans; understand about 3 000 English words; use the computer to say about 500 words, use between 30 and 40 words every day; make a fire and cook marshmallows; play the piano and he can teach his son Teco.

(Anh ta có thể giao tiếp với con người; hiểu khoảng 3 000 từ tiếng Anh; sử dụng máy tính để nói khoảng 500 từ, sử dụng từ 30 đến 40 từ mỗi ngày; nhóm lửa và nấu kẹo dẻo; chơi piano và anh ấy có thể dạy con trai mình Teco.)

4. Can you do a handstand? (Bạn có thể trồng cây chuối được không?)

                     - Yes, I do. / No, I can't. (Có. / Không.)

5. What can you do at Dubai's Mall of the Emirates? Say three things. (Bạn có thể làm gì tại Trung tâm mua sắp ở Đu-bai thuộc các Tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất? Nói ba thứ.)

                     - You can spend the whole day here. It has everything! You can go shopping. You can eat. You can watch a movie or see a play here, too. Specially, you can ski in the desert!

(Bạn có thể dành cả ngày ở đây. Nó có tất cả mọi thứ! Bạn có thể đi mua sắm. Bạn có thể ăn. Bạn cũng có thể xem một bộ phim hoặc xem một vở kịch tại đây. Đặc biệt, bạn có thể trượt tuyết trên sa mạc!)

6. What does haggling mean? (Việc mặc cả có nghĩa là gì?)

                     - It means the act of discussing the price of something in an attempt to make the the seller reduce it. (Nó là hành động trao đổi về giá của một thứ gì đó nhằm khiến người bán giảm giá)

7. Which country uses pesos? (Đất nước nào dùng đồng pê-sô?)

                     - Many countries use the peso, such as: Mexico, Cuba, Chile, Colombia, the Philippines,.... However, each country has its own peso. For example, Argentina uses the Argentine peso, Cuba uses the Cuban peso, etc.

(Có nhiều nước dùng đồng pê-sô như: Mexico, Cuba, Chile, Colombia, the Philippines,.... Tuy nhiên, mỗi quốc gia có một đồng peso riêng. Ví dụ, Argentina sử dụng peso Argentina, Cuba sử dụng peso Cuba,...)

8. How much does a bag of potato chips cost in your country? (Một túi khoai tây chiên ở đất nước của bạn có giá bao nhiêu?)

                     - It costs 10,000 dong. (Nó giá 10,000 đồng.)

9. What are you doing now? (Bạn đang làm gì bây giờ thế?)

                     - I'm playing a game with my friends. (Mình đang chơi với bạn.)

10. How many text messages do you send in one day? (Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn văn bản trong một ngày?)

                     - About 20 to 30 messages, I text my friends a lot to study and chat. (Khoảng 20 đến 30 tin nhắn, mình nhắn với bạn mình rất nhiều để học và nói chuyện phiếm.)

11. Who is Robert Wood? (Robert Wood là ai?)

                     - He is a National Geographic Explorer and electrical engineer. He makes many different types of robots. (Chú ấy là một Nhà khám phá Địa lý Quốc gia và một kỹ sư điện. Chú ấy tạo ra rất nhiều loại rô-bốt.)

12. Who took this photo? (Ai đã chụp bức hình?)

                     - It was taken by Chris McLennan with his remote-controlled car. (Nó được chụp bởi Chris McLennan bằng chiếc xe điều khiển từ xa của anh ấy.)

13. What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?)

                     - Example: It's foggy / rainy / humid / dry / cloudy / windless / stormy / breezy / cloudless,.. (Trời có sương mù / có mưa / ẩm thấp / khô ráo / nhiều mây / không có gió / bão bùng / gió thoảng / không có mây,..)

14. In your coutry, what's the weather like in the winter? (Ở đất nước của bạn, thời tiết thế nào vào mùa đông?)

                     - Example: It's cold and dry in the winter in Vietnam. (Trời lạnh và khô khi vào mùa đông ở Việt Nam.)

15. What are hailstones made of? (Mưa đá được làm từ gì?)

                     - They are made of ice. (Nó được làm từ nước đá.)

16. What is a tornado? (Lốc xoáy là gì?)

                     - It is a strong, dangerous wind that forms itself into an upside-down spinning cone and is able to destroy buildings as it moves across the ground.

(Đó là một cơn gió mạnh, nguy hiểm, tự tạo thành một hình nón quay ngược và có thể phá hủy các tòa nhà khi nó di chuyển trên mặt đất)

17. When did you go on your last vacation? (Lần cuối cùng bạn có một kỳ nghỉ là khi nào?)

                     - Example: last summer / last weekend / last year (hè năm ngoái, cuối tuần trước / năm ngoái)

18. What did you do last weekend? (Cuối tuần trước bạn làm gì?)

                     - Example: I went to the bookstore the buy some manga to read. (Mình đã đến hiệu sách để mua vài cuốn truyện tranh về đọc.)

19. Name three countries Andrew Evans visited. (Kể tên ba vùng đất mà Andrew Evans đã ghé thăm.)

                     - He visited Sydney, Perth, Cairns. (Anh ấy đã thăm Sydney, Perth, Cairns.)

20. What did you do for New Year's? (Bạn đã làm gì cho ngày năm mới?)

                     - Example: I went shopping with my mother, decorated my house and arranged flowers with my sister. (Mình đã đi mua sắm với mẹ, trang trí nhà cửa và cắm hoa với em gái.)

21. What do you do for your birthday? (Bạn làm gì vào ngày sinh nhật của bạn?)

                     - I usually hold small party with my friends. (Mình thường tổ chức một bữa tiệc nhỏ với bạn bè của mình.)

22. In which country does the Harbin Snow and Ice festival takes place? (Lễ hội băng đăng Cáp Nhĩ Tân diễn ra ở đất nước nào?)

                     - In China. (Ở Trung Quốc.)

23. Name three festivals in your countries. (Kể tên ba lễ hội ở đất nước của bạn.)

                     - Example: Lunar New Year, Mid-Autumn Festival, Dalat Flower Festival, Huong Pagoda Festival, Hoi An Lantern Festival,... 

(Tết Nguyên đán, Tết Trung thu, Lễ hội hoa Đà Lạt, Lễ hội chùa Hương, Lễ hội đèn lồng Hội An,...) 

24. What is your favorite festival? (Lễ hội yêu thích của bạn là gì?)

                     - Example: I like Lunar New Year Celebration the most. It's a time for everyone to gather with their family, rest after a year of hard work, look back on themselves and gracefully hope for good things to come. (Mình thích Tết Nguyên đán nhất. Đó là thời điểm để mọi người quây quần bên gia đình, nghỉ ngơi sau một năm làm việc mệt mỏi, nhìn lại bản thân và hy vọng những điều tốt đẹp sẽ đến.)