Pronunciation and Communication

Nội dung lý thuyết

Unit 4: THIS IS MY FAMILY.

Pronunciation

Reduction: do and does

A. Listen and repeat. 

Nghe và đọc theo.

 

1. Do you have a sister?

2. Do they have cousins?

3. Does he have a brother?

4. Does he have an aunt?

5. Does she have a nephew?

6. Does he have a niece?

B. Listen and answer. Circle the words you hear.

Nghe và trả lời. Khoanh vào những từ bạn nghe thấy.

 

1. (Does she / Do they) have a cousin?

2. (Do they / Do you) have an aunt?

3. (Do they / Does he) have younger brothers?

4. (Does she / Do they) have a baby sister?

5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?

Hướng dẫn:

1. Does she have a cousin? (Cô ấy có người anh chị em họ nào không?)

2. Do they have an aunt? (Họ có người dì nào không?)

3. Does he have younger brothers? (Anh ấy có em trai không?)

4. Does she have a baby sister? (Cô ấy có em gái không?)

5. Do they have aunts and uncles? (Họ có cô dì và chú bác không?)

C. Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words.

Làm việc với bạn cùng học. Thay nhau đọc những câu hỏi ở phần B, nhấn trọng âm ở những từ đúng.

Communication

Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers "Yes", write the name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.

Chơi trò chơi. Hỏi những câu hỏi từ bảng chơi bên dưới. Khi một ai đó trả lời "Có", viết tên của bạn ấy vào chỗ trống. Người đầu tiên hoàn thiện tất cả các chỗ trống là người chiến thắng.

Find someone who _______

 

_______ has a big family.

_______ has a pet fish.

_______ has a brother and sister.

_______ has two brothers.

_______ has four cousins.

_______ has two sisters.

_______ has three aunts.

_______ has a brother.

_______ has a dog and cat.

_______ has a small family.

_______ has two uncles.

_______ has four grandparents.