Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Nghe và đọc theo.
1. should, shouldn't | 2. could, couldn't | 3. would, wouldn't |
DO YOU KNOW? You should cover your mouth and nose when you sneeze. The air from your sneeze can travel about _______ km/h! (Bạn nêu che miệng và mũi khi hắt hơi. Khí từ việc hắt hơi của bạn có thể bay khoảng 30 km/h!) a. 10 b. 30 c. 60 |
Nghe. Viết những từ bạn nghe thấy.
1. If Danny has a backache, he _______ rest.
2. The music was too loud. I _______ hear what she said.
3. It's raining. They _______ play soccer outdoors.
4. _______ you like some orange juice?
Làm việc với bạn cùng học. Thay phiên nhau đọc những câu ở phần B.
Thực hiện một cuộc khảo sát. Làm việc theo nhóm bốn người. Đầu tiên, hãy kiểm tra (✔) những thói quen lành mạnh mà bạn tuân theo. Sau đó, hãy hỏi các thành viên trong nhóm của bạn về những thói quen lành mạnh của họ. Thảo luận kết quả trong một nhóm. Nói về những điều bạn có thể làm để giữ sức khỏe.
HEALTHY HABITS | ME | 2. ___ | 3. ___ | 4. ___ |
1. I eat breakfast every day. (Mình ăn sáng mỗi ngày.) |
|
|
|
|
2. I always wash my hands before I eat. (Mình luôn rửa tay trước khi ăn.) |
|
|
|
|
3. I get lots of rest. (Mình nghỉ ngơi rất nhiều.) |
|
|
|
|
4. I eat lots of fruits and vegetables. (Mình ăn rất nhiều hoa quả và rau.) |
|
|
|
|
5. I get plenty of exercise. (Mình tập thể dục nhiều.) |
|
|
|
|
6. I drink lots of water. (Mình uống nhiều nước.) |
|
|
|
|
7. I take a walk every day. (Mình đi bộ mỗi ngày.) |
|
|
|
|
8. I protect my skin with sunscreen. (Mình bảo vệ làn da mình với kem chống nắng.) |
|
|