Project

Nội dung lý thuyết

Unit 5: Being part of Asean

Project

1. Work in two groups. Each group should choose a different set of questions. Do some research and find out the following:

(Làm việc theo 2 nhóm. Mỗi nhóm chọn một bộ câu hỏi khác nhau. Hãy nghiên cứu để tìm ra những ý dưới đây:)

Đáp án:

Set A Set B

- Laos

- Indonesia (largest: 237, 424, 363 - 2011 Census);

- Singapore (smallest: 5,076,700 people - 2010 Census)

- Brunei (Brunei dollar) and Singapore (Singapore dollar)     

- Indonesia (it has about 17,508 islands.)

- The Philipines and Singapore

- Myanmar

- Thailand

- Indonesia (largest: 1,904,569 km2);

Singapore (smallest 707,1 km2)

 

Country

Capital

Land Area

Population

Currency

Official language

Brunei

Bandar Seri Begawan

5,765

401,890 (2011 Estimated) 415,717 (2013 Estimated)

Brunei dollar

Malay

Cambodia

Phnom Penh

181,035

13,388,910 (2008 Census) 14,860,000 (2012 World Bank)

Cambodian riel

Khmer

Indonesia

Jakarta

1,904,569

237,424,363, (2011 Census)

Indonesian rupiah

Indonesian

Laos

Vientiane

236,800

6,477,211 (2011 Estimated)

Lao kip

Lao

Malaysia

Kuala Lumpur

329,847

27,565,821 (2010 Census)

Malaysian ringit

Malay

Myanmar

Nay Pyi Taw

676,578

58.840.0                     (2010 Estimated)

61.120.0                     (2012 Estimated)

Myanmar kyat

Burmese

Philippines

Manila

300,000

92,337.852 (2010 Census)

Philippine peso

Filipino,

English

Singapore

Singapore

707.1

5,076.700 (2010 Census)

Singapore dollar

Malay,

Mandarin,

English,

Tamil

Thailand

Bangkok

513,120

65.479.453 (2010 Census) 66,720,153 (2011 Estimated)

baht

Thai

Viet Nam

Ha Noi

331,212

90,549,390 (2011 Estimated) 93,000,000 (2013 Estimated)

Dong

Vietnamese

2. Present your findings to the whole class. 

(Trình bày những điều em tìm được trước cả lớp.)

SPEAKING

Work in pairs. Student B uses the table below and student A uses the table on page 63. Ask questions to fin the gaps.

(Làm việc theo cặp. Học sinh B dùng bảng thông tin bên dưới, còn học sinh A dùng bảng thông tin trang 63. Đặt câu hỏi để điền vào ô trống)

Đáp án:

(1). 236,800 km2

(2). 27,565,821 (2010 census)

(3). 300,000 km2

(4). Philipine peso

(5). 66,720,153 (2011 estimated)

(6). 5,076,700 (2010 - Census)