PROJECT

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 7: TELEVISION

PROJECT

Work in groups. Interview your friends, using the questions below. Take notes of their answers and then report the results to the class.

Làm việc nhóm. Phỏng vấn bạn của bạn, sử dụng các câu hỏi dưới đây. Ghi chép câu trả lời của họ và sau đó trình bày kết quả trước lớp.

1. What do you do in your free time?  (Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

A. Going out.

B. Reading books.

C. Watching TV.

D. Other:_______.

2. Where do you prefer to get information from? (Bạn thích lấy thông tin từ đâu hơn?)

A. Books.

B. Friends.

C. Television.

D. Other:_______.

3. How many hours a day do you watch TV? (Bạn xem ti vi bao nhiêu giờ một ngày?)

A. One hour.

B. Two hours.

C. More than two hours.

D. Other:_______.

4. Why do you watch TV? (Tại sao bạn xem ti vi?)

A. Because I have nothing else to do.

B. Because my parents want me to.

C. Because I like it.

D. Other:_______.

5. How long do you think you can live without TV? (Bạn nghĩ bạn có thể sống được bao lâu nếu không có ti vi?)

A. Just one day.

B. Up to a week.

C. Up to a month.

D. Other:_______.

Hướng dẫn:

My classmate, Huy usually goes for a walk or play football in his free time. He prefers getting information from friends, but he sometimes relies on TV, too. He doesn't spend much time watching TV, about 30 minutes a day. Especially, on weekends, he never watches TV but hangs out with friends or play football. He just watches TV when he has nothing else to do. He thinks he can still live well without a TV, as he says, he has had a computer and a smartphone!

(Bạn học của tôi, Huy thường đi dạo hoặc đá bóng vào thời gian rảnh rỗi. Bạn ấy thích nhận thông tin từ bạn bè, nhưng đôi khi bạn ấy cũng dựa vào TV. Bạn ấy không dành nhiều thời gian để xem TV, khoảng 30 phút mỗi ngày. Đặc biệt, những ngày cuối tuần, bạn ấy không bao giờ xem ti vi mà đi chơi với bạn bè hoặc đi đá bóng. Bạn ấy chỉ xem TV khi không có việc gì khác để làm. Bạn ấy nghĩ rằng bản thân vẫn có thể sống tốt khi không có TV, như bạn ấy nói, bạn ấy đã có máy tính và điện thoại thông minh!)

Now I can... (Bây giờ, mình có thể...)

✔ ✔

✔ ✔ ✔

  • use the words related to TV programmes and people. 

​      (sử dụng các từ có liên quan đến chương trình truyền hình và         con người.)

  • pronounce the sounds /θ/ and /δ/ correctly.

      (phát âm các âm /θ/ và /δ/ một cách chính xác.)

  • use wh- question words to make questions.

(sử dụng các từ để hỏi để đặt câu hỏi.)

  • use conjunctions to connect clauses in compound sentences.

      (sử dụng liên từ để nối các vế câu trong câu ghép.)

  • ask for and give information about TV programmes.

      (yêu cầu và cung cấp thông tin về chương trình truyền hình.)

  • read a TV guide.

      (đọc lịch phát sóng trên ti vi.)

  • talk about a favourite TV programme.

      (nói về một chương trình truyền hình yêu thích.)

  • listen about different TV programmes.

      (nghe về những chương trình truyền hình khác nhau.) 

  • write a paragraph about TV-viewing habits.

      (viết một đoạn văn về thói quen xem ti vi.)