PROJECT

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 4: MY NEIGHBOURHOOD

PROJECT

MY MAP

1. Draw a map of a neighbourhood. White names of at least five places on your map.

Vẽ bản đồ của một khu dân cư. Viết tên của ít nhất năm địa điểm trên bản đồ của bạn.

2. Work in pairs. Take turns to ask for and give directions to the places on the map.

Làm việc theo cặp. Thay nhau hỏi và đưa ra chỉ dẫn về những địa điểm trên bản đồ.

Hướng dẫn:

✿ Go straight (đi thẳng)

✿ Turn left (rẽ trái)

✿ Turn right (rẽ phải)

✿ Walk along (đi dọc theo)

✿ Stop at (dừng lại ở)

✿ Turn round (quay hướng ngược lại)

Now you're standing at the school. First of all, if you want to find something to eat, you should go straight ahead then walk across the road to get to the supermarket. Then, you may want to go to David's House to pick up your books that he borrowed from you. Turn right to enter Berry Drive Street, then walk for a few minutes and you'll see it on the left. After that, you might need to go to the library. Turn around to Fifth Street and turn right then turn right one more time, the library is on your right...

(Bây giờ bạn đang đứng ở trường. Đầu tiên, nếu bạn muốn tìm một món gì đó để ăn, bạn nên đi thẳng sau đó đi bộ qua đường để đến siêu thị. Sau đó, bạn có thể muốn đến nhà của David để lấy những cuốn sách mà bạn ấy đã mượn từ bạn. Hãy rẽ phải để vào Phố Berry Drive, sau đó đi bộ vài phút và bạn sẽ thấy nó ở bên trái. Sau đó, bạn có thể cần đến thư viện để trả sách. Quay lại và rẽ phải rồi rẽ phải một lần nữa, thư viện ở bên phải bạn...)

Now I can... (Bây giờ, mình có thể ...)

 ✔ ✔

✔ ✔ ✔

  • use the words to name places in a neighbourhood.

(dùng những từ để nói tên địa điểm trong khu dân cư.)

  • pronounce the sounds /ɪ/ and /iː/ correctly.

(phát âm đúng các âm /ɪ/ and /iː/.)

  • compare two people or things using comparative adjectives​.

(so sánh hai người hoặc vật dùng dạng so sánh hơn của tính từ.)

  • ask for and give directions.

(hỏi đường và chỉ đường.)

  • read about a neighbourhood.

(đọc về khu dân cư.)

  • talk about a neighbourhood.

(nói về khu dân cư.)

  • listen about a neighbourhood.

(nghe về khu dân cư.)

  • write a paragraph to describe a neighbourhood.

(viết đoạn văn để miêu tả một khu dân cư.)