PROGRESS REVIEW 1 (8 - 15)

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

PROGRESS REVIEW 1 (8 - 15)

VOCABULARY

Daily routines

8. Complete the sentences with the words.

Hoàn thành các câu với các từ.

brush
chat
get
go
have
help
relax
study
wash
watch

1. I _______ up at 6.15 every morning.

2. I _______ breakfast at 7.00.

3. After breakfast, I always _______ my teeth and _______ my face.

4. My sister and I _______ to school by bus. 

5. After school I _______ with my friends - we sometimes talk for hours!

6. I always _______ my parents with the housework.

7. In my bedroom, I _______ at my desk with all my school books. 

8. Before bed, I usually _______ on the sofa and I sometimes _______ TV.

Hướng dẫn:

1. I get up at 6.15 every morning. (Mình thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi sáng.)

2. I have breakfast at 7.00. (Mình ăn sáng lúc 7.00.)

3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face. (Sau khi ăn sáng, mình luôn đánh răng và rửa mặt.)

4. My sister and I go to school by bus. (Mình và chị gái đi học bằng xe buýt.)

5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours! (Sau giờ học, mình trò chuyện với những người bạn của mình - đôi khi chúng mình nói chuyện nhiều giờ liền!)

6. I always help my parents with the housework. (Mình luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)

7. In my bedroom, I get at my desk with all my school books. (Trong phòng ngủ của mình, mình để tất cả sách vở trên bàn học của mình.)

8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV. (Trước khi đi ngủ, mình thường thư giãn trên ghế sofa và đôi khi mình xem TV.)

READING 

My family

9. Complete the words in the text.

Hoàn thành các từ trong văn bản.

My name is David and I'm from a big family - I've got three sisters and five 1b_ _ _ _ _ _ _! But my parents are from small families - my 2m _ _ _ _ _ has only got one younger sister called Mary - she's my favourite 3a_ _ _! And my 4f _ _ _ _ _ has got an older sister - Jane. My grandparents are American, but they live in London. My 5g _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is from Boston - she's really nice. And my 6g_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is from New York - he's a lot of fun.

Hướng dẫn:

My name is David and I'm from a big family - I've got three sisters and five brothers! But my parents are from small families - my mother has only got one younger sister called Mary - she's my favourite aunt! And my father has got an older sister - Jane. My grandparents are American, but they live in London. My grandmother is from Boston - she's really nice. And my grandfather is from New York - he's a lot of fun.

(Tên mình là David và mình đến từ một gia đình lớn - Mình có ba chị em gái và năm anh em trai! Nhưng bố mẹ mình lại xuất thân từ những gia đình nhỏ - mẹ mình chỉ có một cô em gái duy nhất tên là Mary - cô ấy là người dì mà mình yêu quý nhất! Và bố mình có một chị gái - Jane. Ông bà mình là người Mỹ, nhưng họ sống ở London. Bà mình đến từ Boston - bà thực sự rất tốt bụng. Còn ông mình đến từ New York - ông rất vui tính.)

LANGUAGE FOCUS

Present simple: affirmative and negative

10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.

Viết những câu phủ định sau thành khẳng định và câu khẳng định thành phủ định.

1. I don't like cooking. ✔

_____________________.

2. We don't play football every afternoon. ✔

_____________________.

3. She doesn't wash the car. ✔

_____________________.

4. They help with the housework. ✘

_____________________.

5. My brother studies in the evenings. ✘

_____________________.

6. You play video games. ✘

_____________________.

Hướng dẫn:

1. I like cooking. (Mình thích nấu ăn.)

2. We play football every afternoon. (Chúng mình chơi bóng vào mỗi buổi chiều.)

3. She washes the car. (Cô ấy rửa xe.)

4. They don't help with the housework. (Họ không phụ giúp việc nhà.)

5. My brother doesn't study in the evenings. (Anh trai mình không học vào buổi tối.)

6. You don't play video games. (Bạn ấy không chơi trò chơi game.)

VOCABULARY AND LISTENING

Special days

11. Listen and draw lines from names 1 - 6 to people a - f in the picture.

Nghe và nối các dòng từ tên 1 - 6 với các nhân vật từ a đến f trong hình.

 

1. Dad2. Emma3. Grace4. Holly5. Mun6. Richard

Hướng dẫn:

1. Dad - e2. Emma - c3. Grace - d4. Holly - b5. Mun - f6. Richard - a

LANGUAGE FOCUS

Present simple: questions

12. Read the email and write the questions.

Đọc email và viết các câu hỏi.

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! 1______________ (what time / you / get up / ?) I usually get up at 6 a.m. - that's very early! And 2______________ (you / have / a big breakfast / ?) I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? 3______________ (she / help / at home / ?) My sister never helps with the housework! And 4______________ (Anna / study / a lot / ?) My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? 5______________ (when / they / get home from work / ?) My parents get home at 5.30. 6______________ (your parents / watch TV / in the evening / ?) My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

Hướng dẫn:

1. What time do you get up?

2. do you have a big breakfast?

3. Does she help at home?

4. does Anna study a lot?

5. When do they get home from work?

6. Do your parents watch TV in the evening?

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! What time do you get up? I usually get up at 6 a.m. - that's very early! And do you have a big breakfast? I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? Does she help at home? My sister never helps with the housework! And does Anna study a lot? My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? When do they get home from work? My parents get home at 5.30. Do your parents watch TV in the evening? My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

(Chào Maria,

Mình có rất nhiều câu hỏi muốn hỏi bạn! Bạn dậy lúc mấy giờ? Mình thường dậy lúc 6 giờ sáng - sớm quá phải không! Và bạn có ăn sáng thịnh soạn không? Mình chỉ ăn bánh mì và uống nước cam.

Còn em gái của bạn, Anna thì sao? Em ấy có phụ giúp bạn việc nhà không? Em gái mình không bao giờ giúp mình việc nhà cả! Và Anna có học hành chăm chỉ không? Em gái mình thường xuyên ở thư viện với bạn bè của em ấy.

Còn bố mẹ bạn thì sao? Mấy giờ họ đi làm về? Bố mẹ mình về nhà lúc 5h30. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không? Bố mẹ mình thích xem phim Mỹ!

Đó là tất cả những câu hỏi mình muốn hỏi bạn bây giờ!

Hẹn sớm gặp lại bạn,

Lily)

SPEAKING

Making plans and suggestions

13. Complete the dialogue with the phrases.

Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ.

I like the sound
I'm not really interested
Let's go
what about
What do you want
What's on?

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. 1______________.

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack2______________ to do?

Ben: Well, 3______________ in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But 4______________ of the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and 5______________ the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. 6______________ the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

Hướng dẫn:

1. What's on?2. What do you want3. I'm not really interested
4. I like the sound5. what about6. Let's go

Ben: There's a family fun day in town on Sunday. (Có một ngày vui dánh cho gia đình ở thị trấn vào Chủ nhật.)

Jack: Oh yes. What's on(Ồ đúng vậy. Có gì ở đó vậy?)

Ben: Lots of different things. Look at this. (Có rất nhiều thứ. Bạn hãy nhìn xem.)

JackWhat do you want to do? (Vậy bạn muốn làm gì?)

Ben: Well, I'm not really interested in the cooking competition in the morning. (Chà, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.)

Jack: No? But I like the sound of the sports quiz in the afternoon. (Không ư? Còn mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.)

Ben: Right, and what about the barbecue at 6 p.m.? (Phải rồi, còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?)

Jack: Yes, OK. Let's go the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening. (Đúng rồi, OK. Hãy cùng đến tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.)

Ben: OK. Great. (OK. Qúa tuyệt.)

WRITING

A special day

14. Complete the text with the words. There are five extra words.

Hoàn thành văn bản với các từ. Có năm từ thừa.

also
breakfast
but
chat
day
expensive
housework
like
play
streets

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special 1_______ American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the 2_______ and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and 3_______ music. It's noisy but it's 4_______ very exciting. 

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we 5_______ the music and the songs.

Hướng dẫn:

1. day
2. streets
3. play
4. also
5. like

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special day American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the streets and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and play music. It's noisy but it's also very exciting. 

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we like the music and the songs.

(Tháng 11 hàng năm ở Mỹ, có một lễ kỷ niệm lớn được gọi là Ngày Lễ Tạ ơn. Vào ngày đặc biệt này, người dân Mỹ cảm ơn những gì họ có.

Ở nhiều thành phố, có những buổi diễu hành lớn trên đường phố và có cả những món ăn ngon. Mọi người mặc lễ phục rất đẹp trong các buổi diễu hành. Họ cũng hát, nhảy múa và chơi nhạc. Những buổi diễu hành ồn ào nhưng cũng rất náo nhiệt.

Chúng mình thường không tham gia vào các buổi diễu hành, nhưng chúng mình luôn theo dõi nó. Chúng mình cũng nhảy múa vì chúng mình thích âm nhạc và những bài hát.)

15. Choose the best title for the text. Tick (✓) one box.

Chọn tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản bên trên. Đánh dấu (✓) vào một ô.

A celebration at school in the USA (Một lễ kỷ niệm ở trường học ở Hoa Kỳ)

Birthday celebrations in the USA (Tổ chức sinh nhật ở Hoa Kỳ)

A special day in the USA (Một ngày đặc biệt ở Hoa Kỳ)

 

 

 

 

Hướng dẫn:

A special day in the USA