Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácNghe. Đánh số vào những điều kiện thời tiết theo thứ tự mà bạn nghe thấy chúng (từ 1 đến 4).
It's rainy. | It's sunny. | It's windy. | It's stormy. |
_______ | _______ | _______ | _______ |
Hướng dẫn:
It's rainy. | It's sunny. | It's windy. | It's stormy. |
4 | 2 | 1 | 3 |
Nghe và hoàn thiện bảng sau. Thời tiết như thế nào?
| RAINY | SUNNY | WINDY | STORMY | HOT | WARM | COOL | COLD |
Hà Nội | ✔ |
|
|
|
|
|
|
|
Cape Town |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rio de Janeiro |
|
|
|
|
|
|
|
|
Stockholm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn:
| RAINY | SUNNY | WINDY | STORMY | HOT | WARM | COOL | COLD |
Hà Nội | ✔ |
| ✔ |
|
|
|
|
|
Cape Town |
| ✔ |
|
| ✔ |
|
|
|
Rio de Janeiro | ✔ |
|
| ✔ |
|
|
|
|
Stockholm |
| ✔ |
|
|
|
|
| ✔ |
Nói chuyện với bạn. Thời tiết hôm nay thế nào? Bạn thích loại thời tiết nào?
Hướng dẫn:
Today, the weather is cold. I like the weather to be warm and sunny.
(Hôm nay, thời tiết lạnh. Mình thích thời tiết ấm và có nắng.)