Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm | mm2 |
1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = \(\dfrac{1}{100}\)km2 | 1dam2 = 100m2 = \(\dfrac{1}{100}\)hm2 | 1m2 = 100dm2 = \(\dfrac{1}{100}\)dam2 | 1dm2 = 100cm2 = \(\dfrac{1}{100}\)m2 | 1cm2 = 100mm2 = \(\dfrac{1}{100}\)dm2 | 1mm2 = \(\dfrac{1}{100}\)cm2 |
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = 1000dm3 = 1 000 000cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = 1000cm3 1dm3 = \(\dfrac{1}{1000}\)m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = \(\dfrac{1}{1000}\)dm3 |
Trong quá trình học tập, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em hãy để lại câu hỏi ở mục hỏi đáp để cộng đồng Hoc24.vn cùng thảo luận và giải đáp nhé. Chúc các em học tốt!