Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1. Đơn vị đo diện tích

km2hm2dam2m2dm2cmmm2

1km2

= 100hm2

1hm2

= 100dam2

\(\dfrac{1}{100}\)km2

1dam2

= 100m2

\(\dfrac{1}{100}\)hm2

1m2

= 100dm2

\(\dfrac{1}{100}\)dam2

1dm2

= 100cm2

\(\dfrac{1}{100}\)m2

1cm2

= 100mm2

\(\dfrac{1}{100}\)dm2

1mm2

\(\dfrac{1}{100}\)cm2

Đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị bé hơn bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
@362442@@362533@
Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha).
1ha = 10 000m2
@362590@@362683@

2. Đơn vị đo thể tích

TênKí hiệuQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Mét khốim31m3 = 1000dm3 = 1 000 000cm3
Đề-xi-mét khốidm3

1dm3 = 1000cm3

1dm3 = \(\dfrac{1}{1000}\)m3

Xăng-ti-mét khốicm31cm3 = \(\dfrac{1}{1000}\)dm3
Đơn vị lớn hơn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị bé hơn bằng \(\dfrac{1}{1000}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
@362770@@362853@

Trong quá trình học tập, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em hãy để lại câu hỏi ở mục hỏi đáp để cộng đồng Hoc24.vn cùng thảo luận và giải đáp nhé. Chúc các em học tốt!