Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Nghe và gạch dưới những nguyên âm được nuốt âm.)
Click tại đây để nghe:
1. dictionary 2. Police 3. library
4. deafening 5. history
(Nghe và đánh dấu những câu được đọc với sự nuốt âm của các nguyên âm lướt.)
Click tại đây để nghe:
Đáp án: 1 4 6
(Hãy hoàn thành câu, sử dụng hình thức đúng của từ cho trong ngoặc đơn.)
Đáp án:
1. impairments 2. non-disabled 3. integration
4. disrestful 5. involved 6. Donation
(Hãy hoàn thành câu bằng những động từ cho trong khung. Sử dụng thì và hình thức đúng. Viết mỗi từ vào mỗi chỗ trống)
1. has ... volunteered 2. invented
3. has recorded 4. has supported
5. Have ... worked - organised - have coached