Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácPRONUNCIATION
(Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
(Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Click tại đây để nghe:
1. A: At 'what 'age were you a'1 lowed to 'stay at 'home a'lone?
B: I 'don't re'member e'xactly. I 'think it was when I was 'nine or 'ten.
2. A: These 'jeans 'look 'really 'cool. Would you 'like to 'try them 'on?
B: No, I 'don't 'like them. Ỉ 'like 'those over 'there.
3. A: Do you 'think 'life is 'safer in the 'countryside?
B: Yes, I 'do. It's 'also 'cleaner.
***
VOCABULARY
(Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung)
1. nuclear family 2. generation gap 3. homestay
4. Conflicts 5. curfew
(Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần.)
Others: family man, family room, word family, blended famlily...
***
GRAMMAR
(Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.)
1. ought 2. shouldn't - ought 3. shouldn't 4. oughtn't - should
(Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don 7 have to /doesn 7 have to.)
1. have to - has to 2. mustn't 3. must 4. don't have to