Looking Back

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 11: Our greener world

Looking back

Vocabulary

1. Add more words to the word webs below

(Thêm các từ vào lưới từ bên dưới.)

  • Reduce: water (nước), electricity (điện), paper (giấy) , gas (khí ga), rubbish (rác)
  • Reuse: envelope (phong bì), can (lon), plastic bag (túi nhựa), bottle (chai lọ), light bulb (bóng đèn)
  • Recycle: can (lon), plactic box (hộp nhựa), book (sách), plactic bag (túi nhựa), newspaper (Báo chí)

2. In pairs, ask and answer questions about the 3Rs.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi về 3Rs)

Example:

  • A: Can we reduce water use?
  • B: Yes, we can.
  • A: How?
  • B: Don't take a bath.

Ví dụ:

  • A: Chúng ta có thể giảm sử dụng nước được không?
  • B: Vâng, chúng ta có thể
  • A: Bằn cách nào?
  • B: Đừng tắm bồn.

3a. Complete the words or phrases.

(Hoàn thành các từ hoặc cụm từ sau.)

  1. deforestation (Phá rừng)              
  2. air pollution (Ô nhiễm không khí)                  
  3. water pollution (Ô nhiễm nước)
  4. noise pollution (Ô nhiễm tiếng ồn)                   
  5. soil pollution (Ô nhiễm đất)

3b. Match each word or phrase from a with an effect below to make a sentence.

(Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở phần a với một hậu quả bên dưới để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh.)

  • a. makes fish die
  • b. makes animals'homes disappear
  • c. causes sleeping problems
  • d. causes lack of food
  • e. makes the Earth warmer

Hướng dẫn:

  1. - b. deforestation makes animal's home disappeare. (Phá rừng làm cho nhà của các loài vật biến mất.)
  2. - e air pollution makes the Earth warmer. (Ô nhiễm không khí làm cho trái đất nóng lên)
  3. - a. water pollution makes fish die. (Ô nhiễm nước làm cho cá chết)
  4. - c. noise pollution causes sleeping problems. (Ô nhiễm tiếng ồn gấy ra các vấn đề về giấc ngủ)
  5. - d. soil pollution cause lack of food. (Ô nhiễm đất gây ra thiếu thức ăn)

Grammar

4. Write the correct form of each verb in brackets

(Chia động từ trong ngoặc)

  1. If the Earth (be) __is__ warmer, the sea level (rise) __will rise__(Nếu Trái đất nóng hơn, mực nước biển sẽ dâng cao.)
  2. If the sea level (rise) __rises__, some countries (disappear) __will disapear__(Nếu mực nước biển dâng cao, vài đất nước sẽ biến mất.)
  3. If we (reduce) __reduce__ soil pollution, we (have) __will have__ enough food to eat. (Nếu chúng ta giảm việc ô nhiễm đất, chúng ta sẽ có đủ thức ăn để ăn.)
  4. If we (not have) __don’t have__ enough food, we (be) __will be__ hungry. (Nếu chúng ta không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ đói.)
  5. If we (be) __are__ hungry, we (be) __will be__ tired. (Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt)

5. Combine each pair of sentences below make a conditional sentence - type 1.

(Kết hợp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành câu điều kiện loại 1.)

  1. Students recycle and use recycled materi. They save energy.
  2. We use the car all the time. We make the air dirty
  3. You save electricity. You turn off your computer when you don't use it.
  4. People stop using so much energy. They want to save the environment.
  5. You see a used can in the road. What will you do?

Hướng dẫn:

  1. If students recycle and use recycled materials, they will save energy. (Nếu những học sinh tái chế và sử dụng những nguyên liệu được tái chế, thì chúng sẽ tiết kiệm năng lượng.)
  2. If we use the car all the time, we will make the air dirty. (Nếu chúng ta sử dụng xe hơi mọi lúc, chúng ta sẽ làm bầu không khí bị bẩn)
  3. If you turn off your computer when you don’t use it, you will save electricity. (Nếu bạn tắt mảy tính của bạn khi bạn không dùng, bạn sẽ tiết kiệm điện.)
  4. People will stop using so much energy if they want to save the environment. (Con người sẽ ngừng sử dụng nhiều năng lượng nếu họ muốn bảo lệ môi trường.)
  5. If you see a used can in the road, what will you do? (Nếu bạn thấy một cái lon đã dùng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?)

Communication

6. Work in groups. Interview three classmates arte note down their answers. Share their answers with the class.

(Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn 3 bạn học và ghi chú các câu trả lời. Chia sẻ câu trả lời với lớp.)

  1. What will you do if you have some used plastic bottles at home? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn có những cái chai nhựa đã dùng rồi ở nhà?)
  2. If you want to save electricity at home , what will you do? (Nếu bạn muôn tiết kiệm điện ở nhà, bạn sẽ làm gì?)
  3. If you want to reduce rubbish at home, what will you do? (Nếụ bạn muôn giảm rác thải ở nhà, bạn sẽ làm gì?)

Ví dụ:

  1. If I have some used plastic bottles at home, I will decorate them to make flowers vases. (Nếu tôi có các  chai nhựa cũ ở nhà tôi sẽ trang trí chúng thành những lọ hoa)
  2. If I want to save electricity, I will turn all the lights off before going outside (Nếu tôi muốn tiết kiệm điện tôi sẽ tắt hết đèn trước khi ra ngoài)
  3. If I want to reduce rubbish at home, I will not waste food and reduce nilon. (Nếu tôi muốn giảm lượng rác trong nhà tôi sẽ không lãng phí thức ăn và giảm thiểu sử dụng túi ni lông.)