LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 5: FOOD AND DRINK

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Add the words and phrases you have learnt in the correct columns.

Thêm các từ và cụm từ bạn đã học vào các cột phù hợp.

DishesIngredientsUnits of measurement

pancakes

 

flour

 

gram (g)

 

Compare with your partner's. Who has more words and phrases? Add any that you did not write.

So sánh với bạn cùng lớp của bạn. Xem ai có nhiều từ và cụm từ hơn? Thêm từ và cụm từ của bạn cùng lớp mà bạn chưa viết được vào bảng của mình.

Hướng dẫn:

DishesIngredientsUnits of measurement

pancakes

spring rolls

omelette

apple pie

pizza

soup

 

 

flour

salt

sugar

milk

water

butter

onions

pepper

gram (g)

kilo (kg)

teaspoon (tsp)

litre (l)

tablespoon (tbsp)

millilitres (ml)

 

 

2. Read the recipe and write sentences as in the example.

Đọc công thức nấu ăn sau và viết các câu như trong ví dụ.

PETER'S OMELETTE

Ingredients:

  • eggs: 5
  • tomatoes: 2
  • cold water: 2 tbsp
  • butter: 40 g
  • pepper: 1 tsp.
  • onion: 5 g
  • salt: 1 tsp

 

Example:

We need two tablespoons of cold water. (Chúng ta cần hai thìa nước lạnh.)

Hướng dẫn:

In order to make Peter's omelette, we need 5 eggs, 2 tomatoes, 2 tablespoons of cold water, 40 grams of butter, 1 teaspoon of pepper, 5 grams of onions and 1 teaspoon of salt.

(Để làm món trứng tráng như của Peter, chúng ta cần 5 quả trứng, 2 quả cà chua, 2 muỗng canh nước lạnh, 40 gam bơ, 1 muỗng cà phê tiêu, 5 gam hành tây và 1 muỗng muối.)

Grammar

3. Complete the sentences. Write some, any, much, or a lot of / lots of.

Hoàn thành các câu. Viết "some, any, much" hoặc "a lot of / lots of" vào chỗ trống phù hợp.

@1939011@

Hướng dẫn:

1. I have to go to the market now. There isn't any food for our dinner. (Mình phải đi chợ bây giờ. Chúng mình vẫn chưa có đồ ăn cho bữa tối.)

2. Would you like some sugar for your coffee? (Bạn có muốn một chút đường cho cà phê của bạn?)

3. There are lots of / lots of trees in our village, so the air here is very fresh. (Có rất nhiều cây xanh trong làng của chúng mình, vì vậy không khí ở đây rất trong lành.)

4. I'm very busy, I have a lot of / lots of things to do today. (Mình rất bận, mình có rất nhiều việc phải làm hôm nay.)

5. We didn't have any beef left, so we had some fish for lunch. (Chúng mình không còn thịt bò, nhưng chúng mình đã có một ít cá cho bữa trưa.)

4. Make questions with How many / How much for the underlined words in the following sentences.

Đặt câu hỏi với "How many / How much" cho các từ được gạch chân trong các câu sau.

Example:

Minh has three apples. (Minh có ba quả táo.)

How many apples does Minh have? (Minh có bao nhiêu quả táo?)

1. There are six bottles of juice in the fridge.

   ____________________________?

2. I need some butter for my pancakes.

   ____________________________?

3. We have only one bottle of fish sauce.

   ____________________________?

4. We need ten chairs for the party.

   ____________________________?

5. She put a lot of sugar in her lemonade.

   ____________________________?

Hướng dẫn:

1. There are six bottles of juice in the fridge. (Có sáu chai nước trái cây trong tủ lạnh.)

How many bottles of juice are in the fridge? (Có bao nhiêu chai nước trái cây trong tủ lạnh?)

2. I need some butter for my pancakes. (Mình cần một ít bơ cho món bánh kếp của mình.)

How much butter do you need for your pancakes? (Bạn cần bao nhiêu bơ cho món bánh kếp của bạn?)

3. We have only one bottle of fish sauce. (Chúng mình chỉ có một chai nước mắm.)

 How many bottles of fish sauce do you have? (Các bạn có bao nhiêu chai nước mắm?)

4. We need ten chairs for the party. (Chúng mình cần mười chiếc ghế cho bữa tiệc.)

How many chairs do you need for the party? (Các bạn cần bao nhiêu chiếc ghế cho bữa tiệc?)

5. She put a lot of sugar in her lemonade. (Cô ấy đã cho rất nhiều đường vào nước chanh của mình.)

How much sugar did she put in her lemonade? (Cô ấy đã cho bao nhiêu đường vào cốc nước chanh của mình?)