LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Unit 3: COMMUNITY SERVICE

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Complete the table with the words and phrases from the box.

Hoàn thành bảng với các từ và cụm từ trong hộp.

 

@1933849@

 

Hướng dẫn:

help (giúp đỡ)pick up (nhặt)donate (hiến tặng)

homeless children (trẻ vô gia cư)

the elderly (người già)

litter (rác)

bottles (chai)

food (thức ăn)

books (sách)

2. Complete each sentence with one phrase from 1. Remember to use the correct forms of the verbs.

Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ trong bài tập 1. Nhớ sử dụng các dạng đúng của động từ.

1. The club _______ to some poor farmers last week.

2. Yesterday, we _______ around our area and recycled them.

3. We _______ do the cleaning last summer.

4. Last month, our club _______ to the community library.

5. In our recent project, we _______ learn to read and write.

Hướng dẫn:

1. The club donated food to some poor farmers last week. (Câu lạc bộ đã quyên góp thực phẩm cho một số nông dân nghèo vào tuần trước.)

2. Yesterday, we picked up bottles around our area and recycled them. (Hôm qua, chúng mình đã nhặt chai lọ xung quanh khu vực của chúng mình và tái chế chúng.)

3. We picked up litter to do the cleaning last summer. (Chúng mình nhặt rác để môi trường sạch đẹp hơn vào mùa hè năm ngoái.)

4. Last month, our club donated books to the community library. (Tháng trước, câu lạc bộ của chúng mình đã tặng sách cho thư viện công cộng.)

5. In our recent project, we helped the elderly learn to read and write. (Trong dự án gần đây của chúng mình, chúng mình đã giúp người cao tuổi học đọc và viết.)

Grammar

3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage.

Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.

donate
collect
have
sell
go

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) _______ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) _______ these to buy books, and (4) _______ them to village children. They also (5) _______ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

Hướng dẫn:

1. had
2. collected
3. sold
4. donated
5. went

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they had many activities to help their community. The group collected clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then sold these to buy books, and donated them to village children. They also went to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

("Áo Ấm" là một nhóm tình nguyện nổi tiếng tại Việt Nam. Các thành viên của nhóm đều là cha mẹ và con cái của họ. Năm ngoái, họ đã có nhiều hoạt động để giúp đỡ cộng đồng của mình. Nhóm đã quyên góp quần áo và gửi đến những người dân nghèo ở vùng nông thôn. Những người cha, người mẹ trong nhóm đã dạy con cái của họ làm những vật dụng từ tre và chai lọ. Sau đó, họ bán những thứ này để mua sách và tặng chúng cho trẻ em ở vùng nông thôn. Họ cũng đến các ngôi làng và dạy kèm cho những đứa trẻ nhỏ ở đó. Họ thực sự đã mang tình yêu đến những ngôi làng nhỏ bé ấy.)

4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year.

Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng của họ trong năm ngoái.

1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home

2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library

3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school

4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital

5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas

Hướng dẫn:

1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home. (Mi hát và múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.)

2. Mark and his friends collected books and set up a community library. (Mark và bạn bè của bạn ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng.)

3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school. (Lan và Mai đã trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.)

4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital. (Minh và những người bạn của mình đã phát đồ ăn cho các bệnh nhân nhỏ tuổi trong một bệnh viện.)

5. Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas. (Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh.)