LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 11: OUR GREENER WORLD

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Add more words to the word webs below.

Thêm nhiều từ hơn vào web từ bên dưới.

Hướng dẫn:

 Grammar

2. Write a / an or the.

Điền "a / an" hoặc "the".

1. If I see _____ dog, I will run away.

2. Does your town have _____ gallery?

3. _____ Moon is bright tonight.

4. There is a big temple in the town. _____ temple is very old.

5. - Is your mother _____ teacher?

    - No, she isn't. She's _____ artist.

Hướng dẫn:

1. If I see a dog, I will run away. (Nếu mình nhìn thấy một con chó, mình sẽ bỏ chạy.)

2. Does your town have an gallery? (Thị trấn của bạn có phòng trưng bày không?)

3. The Moon is bright tonight. (Trăng đêm nay thật sáng.)

4. There is a big temple in the town. The temple is very old. (Có một ngôi chùa lớn trong thị trấn. Ngôi chùa đó rất cổ kính.)

5. - Is your mother a teacher? (Mẹ của bạn có phải là giáo viên không?)

    - No, she isn't. She's an artist. (Không, Mẹ của mình là nghệ sĩ.)

3. Write the correct form of each verb in brackets.

Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.

1. If they (build) _____ an airport here, it (be) _____ very noisy.

2. People (save) _____ the environment if they (reuse) _____ old items.

3. If we (grow) _____ trees, our school (be) _____ greener.

4. If we (not have) _____ enough food, we (be) _____ hungry.

5. If we (be) _____ hungry, we (be) _____ tired.

Hướng dẫn:

1. If they build an airport here, it will be very noisy. (Nếu họ xây sân bay ở đây sẽ rất òn ào.)

2. People will save the environment if they reuse old items. (Mọi người sẽ bảo vệ được môi trường nếu họ tái sử dụng những món đồ cũ.)

3. If we grow trees, our school will be greener. (Nếu chúng ta trồng cây, trường học của chúng ta sẽ xanh mát hơn.)

4. If we don't have enough food, we will be hungry. (Nếu chúng ta không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ đói.)

5. If we are hungry, we will be tired. (Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt.)

4. Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence.

Kết hợp từng cặp câu dưới đây để tạo thành câu điều kiện.

1. We walk or cycle. We are healthy.

2. We use the car all the time. We make the air dirty.

3. You reuse paper. You save trees.

4. You make noise. Your sister doesn't sleep.

5. I see a used bottle on the road. I put it in the bin.

Hướng dẫn:

1. If we walk or cycle, we will be healthy. (Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏa mạnh hơn.)

2. If we use the car all the time, we will make the air dirty. (Nếu chúng ta sử dụng xe hơi mọi lúc, chúng ta sẽ làm ô nhiễm không khí.)

3. If you reuse paper, you will save trees. (Nếu bạn tái sử dụng giấy, bạn sẽ bảo vệ được cây cối.)

4. If you make noise, your sister will not sleep. (Nếu bạn làm ồn, chị gái của bạn sẽ không ngủ được.)

5. If i see a used bottle on the road, i will put it in the bin. (Nếu mình nhìn thấy một cái chai đã qua sử dụng trên đường, mình sẽ bỏ nó vào thùng rác.)