LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 9: CITIES OF THE WORLD

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Choose the best two options to complete the sentences.

Chọn hai đáp án đúng nhất để hoàn thiện những câu sau.

1. The city is _______.

A. exciting 

B. amazing 

C. long

2. The weather is _______.

A. cold

B. quiet

C. sunny

3. The people are _______.

A. friendly

B. wide

C. helpful

4. The buildings are _______.

A. tall

B. beautiful

C. fast

5. The food is _______.

A. cute

B. delicious

C. good

Hướng dẫn:

1. A, B
2. A, C
3. A, C
4. A, B
5. B, C

1. The city is _______. (Thành phố thú vị / đáng kinh ngạc.)

A. exciting 

B. amazing 

C. long

2. The weather is _______. (Thời tiết lạnh / nắng ấm.)

A. cold

B. quiet

C. sunny

3. The people are _______. (Con người thân thiện / giúp ích.)

A. friendly

B. wide

C. helpful

4. The buildings are _______. (Những tòa nhà cao / đẹp.)

A. tall

B. beautiful

C. fast

5. The food is _______. (Thức ăn ngon / tốt.)

A. cute

B. delicious

C. good

2. Write the words in the box under their pictures.

Viết những từ trong hộp vào bên dưới mỗi bức hình.

 

@1870363@

Hướng dẫn:

1. towers (tháp)          2. river bank (bờ sông)

3. beach (bãi biển)          4. night market (chợ đêm)

5. palace (cung điện)          5. postcard (bưu thiếp)

Grammar

3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box.

Hoàn thiện những câu sau với những đại tử sở hữu đúng trong hộp.

theirs
hers
yours
mine
ours

1. Hey Phong. You're wearing my hat. It's not _______.

2. We're looking for Mr and Mrs Smith's house. Is that _______?

3. This is my drawing. It's _______.

4. This is your room. _______ is next door. So call us if you need anything.

5. Sue doesn't need to borrow my pen. She's got _______.

Hướng dẫn:

1. Hey Phong. You're wearing my hat. It's not yours(Này Phong. Bạn đang đội mũ của mình. Nó không phải của bạn đâu.)

2. We're looking for Mr and Mrs Smith's house. Is that theirs(Chúng ta đang tìm nhà của ông bà Smith. Đó có phải là (nhà) của họ không?)

3. This is my drawing. It's mine. (Đây là bản vẽ của mình. Nó là của mình.)

4. This is your room. Ours is next door. So call us if you need anything. (Đây là phòng của bạn. (Phòng) Của chúng mình là bên cạnh. Vì vậy, hãy gọi cho chúng mình nếu bạn cần bất cứ điều gì.)

5. Sue doesn't need to borrow my pen. She's got hers(Sue không cần mượn bút của mình. Cô ấy có (bút) của cô ấy.)

4. Read the sentences and correct the underlined words.

Đọc những câu sau và sửa lại những từ gạch chân.

1. Bangkok is an exciting city I love it's people.

2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with ours local friends.

3. Discover Beijing and Shanghai through theirs food tours.

4. Visit Hue and try it food.

5. Venice is your city and Jakarta is our.

Hướng dẫn:

1. Bangkok is an exciting city I love its people. (Băng Cốc là một thành phố thú vị mà mình yêu thích con người của nó.)

2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with our local friends. (Chúng mình đang ngắm bình minh ở Ăng-kor Vát với những người bạn địa phương của chúng mình.)

3. Discover Beijing and Shanghai through their food tours. (Khám phá Bắc Kinh và Thượng Hải qua các chuyến du lịch ẩm thực của họ.)

4. Visit Hue and try its food. (Ghé thăm Huế và thử các món ăn của nó.)

5. Venice is your city and Jakarta is ours(Venice là thành phố của bạn và Jakarta là của chúng mình.)